Đọc nhanh: 热量 (nhiệt lượng). Ý nghĩa là: nhiệt lượng. Ví dụ : - 我们可以测量热量。 Chúng ta có thể đo nhiệt lượng.. - 热量是物理现象。 Nhiệt lượng là hiện tượng vật lý.. - 热量从身体散发。 Nhiệt lượng tỏa ra từ cơ thể.
Ý nghĩa của 热量 khi là Danh từ
✪ nhiệt lượng
物理学上指在温度不同的物体间由高温物体向低温物体传递的能量
- 我们 可以 测量 热量
- Chúng ta có thể đo nhiệt lượng.
- 热量 是 物理现象
- Nhiệt lượng là hiện tượng vật lý.
- 热量 从 身体 散发
- Nhiệt lượng tỏa ra từ cơ thể.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热量
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 太热 了 , 你 擦汗 吧
- Trời nóng quá, bạn lau bớt mồ hôi đi!
- 这 胶水 质量 很 好
- Loại keo nước này chất lượng tốt.
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 喀拉拉邦 是 热 还是 冷
- Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?
- 大家 联合 起来 力量 大
- Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.
- 热水 产生 大量 水汽
- Nước nóng tạo ra nhiều hơi nước.
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 热解 化 用 , 高温 分解 由于 热量 而 导致 的 化合物 的 分解 或 转化
- Phân giải nhiệt, phân giải cao nhiệt là quá trình phân giải hoặc chuyển đổi hợp chất do nhiệt lượng gây ra.
- 碳水化合物 给 我们 的 身体 提供 热量 和 能量
- Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.
- 水是 热量 的 载体
- Nước có khả năng dẫn nhiệt tốt.
- 我们 可以 测量 热量
- Chúng ta có thể đo nhiệt lượng.
- 热量 是 物理现象
- Nhiệt lượng là hiện tượng vật lý.
- 进行 踏步机 运动 30 分钟 能 帮助 消耗 200 左右 的 热量
- 30 phút tập thể dục trên máy chạy bộ có thể giúp đốt cháy khoảng 200 calo
- 摩擦 产生 的 热量 逐渐 升高
- Nhiệt lượng tạo ra do ma sát dần tăng cao.
- 铝 是 热量 的 轻质 载体
- Nhôm là một chất dẫn nhiệt nhẹ.
- 热量 从 身体 散发
- Nhiệt lượng tỏa ra từ cơ thể.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 热量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm热›
量›