Đọc nhanh: 热功当量 (nhiệt công đương lượng). Ý nghĩa là: cơ khí đương lượng nhiệt.
Ý nghĩa của 热功当量 khi là Danh từ
✪ cơ khí đương lượng nhiệt
相当于单位热量的功的数量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热功当量
- Jason 是 个 狂热 的 当代艺术 爱好者
- Jason là một người đam mê nghệ thuật đương đại.
- 我 认为 他会 成功 是 理所当然 的
- Tôi cho rằng việc anh ấy thành công là điều hợp lý và tự nhiên.
- 热水 产生 大量 水汽
- Nước nóng tạo ra nhiều hơi nước.
- 这个 案子 定性 准确 , 量刑 恰当
- án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 热解 化 用 , 高温 分解 由于 热量 而 导致 的 化合物 的 分解 或 转化
- Phân giải nhiệt, phân giải cao nhiệt là quá trình phân giải hoặc chuyển đổi hợp chất do nhiệt lượng gây ra.
- 碳水化合物 给 我们 的 身体 提供 热量 和 能量
- Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.
- 电热水壶 的 功率 是 1500 瓦
- Công suất của ấm đun nước là 1500 oát.
- iPhone 销量 增 逾 一倍 营收 约 占 3 月 当季 总营收 的 一半
- Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3
- 水是 热量 的 载体
- Nước có khả năng dẫn nhiệt tốt.
- 当地 的 居民 非常 热情
- Cư dân địa phương rất nhiệt tình.
- 当量 溶液
- dung dịch
- 我们 可以 测量 热量
- Chúng ta có thể đo nhiệt lượng.
- 商量 定 当
- thương lượng ổn thoả
- 矩 , 动差 任意 变量 的 正整数 功效 的 期望值 。 第一个 矩是 分配 的 平均数
- 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.
- 相当 长 的 量化 分析
- Nó tạo ra một danh sách khá định lượng.
- 热量 是 物理现象
- Nhiệt lượng là hiện tượng vật lý.
- 他 尝试 估量 成功 概率
- Anh ấy thử xem xét xác suất thành công.
- 进行 踏步机 运动 30 分钟 能 帮助 消耗 200 左右 的 热量
- 30 phút tập thể dục trên máy chạy bộ có thể giúp đốt cháy khoảng 200 calo
- 摩擦 产生 的 热量 逐渐 升高
- Nhiệt lượng tạo ra do ma sát dần tăng cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 热功当量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热功当量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
当›
热›
量›