Hán tự: 烧
Đọc nhanh: 烧 (thiếu.thiêu). Ý nghĩa là: đốt; thiêu; cháy, đun; đốt nóng; nấu; nung, nấu; kho; hầm (nấu ăn). Ví dụ : - 那片森林燃烧了很久。 Rừng kia đã cháy rất lâu.. - 雷电烧毁了电线杆。 Sấm sét thiêu hủy cột điện.. - 她正在厨房烧饭。 Cô ấy đang nấu ăn trong bếp.
Ý nghĩa của 烧 khi là Động từ
✪ đốt; thiêu; cháy
使东西着火
- 那片 森林 燃烧 了 很 久
- Rừng kia đã cháy rất lâu.
- 雷电 烧毁 了 电线杆
- Sấm sét thiêu hủy cột điện.
✪ đun; đốt nóng; nấu; nung
加热使物体起变化
- 她 正在 厨房 烧饭
- Cô ấy đang nấu ăn trong bếp.
- 他们 在 工厂 里 烧砖
- Họ đang nung gạch trong nhà máy.
- 他 在 山上 烧炭
- Anh ấy đang đốt than trên núi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nấu; kho; hầm (nấu ăn)
烹调方法,先用油炸,再加汤汁来炒或炖,或先煮熟再用油炸
- 我 在 烧 羊肉
- Tôi đang chiên thịt dê.
- 她 烧茄子
- Tôi đang kho thịt dê.
✪ quay; nướng
烹调方法,就是烤
- 她 今天 烧鸡 给 我们 吃
- Cô ấy hôm nay nướng gà cho chúng ta ăn.
- 她 今天 烧 乳猪
- Cô ấy hôm nay nướng heo sữa.
✪ sốt
发烧
- 他 现在 烧 得 厉害
- Hiện giờ anh ấy sốt rất cao.
- 病人 烧 得 厉害
- Bệnh nhân bị sốt nặng.
✪ làm héo; làm úa; làm lụi; làm chết; làm cháy (do bón quá nhiều phân)
过多的肥料使植物体枯萎或死亡
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
✪ đắc ý; cuồng; kiêu ngạo
比喻条件优越而头脑发热,忘乎所以
- 别 成功 了 就 烧 , 要 踏实
- Thành công rồi đừng đắc ý, phải khiêm tốn.
- 他 一 有钱 就 烧 了
- Anh ta hễ có tiền là kiêu ngạo.
Ý nghĩa của 烧 khi là Danh từ
✪ cơn sốt
发烧
- 他 的 烧 退 了 , 身体 好多 了
- Cơn sốt của anh ấy đã giảm, cơ thể khỏe hơn nhiều.
- 吃 了 药后 , 她 的 烧 退 了
- Sau khi uống thuốc, cơn sốt của cô ấy giảm rồi.
So sánh, Phân biệt 烧 với từ khác
✪ 发烧 vs 烧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 烧香拜佛
- thắp nhang lạy Phật
- 烧香 礼佛
- đốt hương lễ Phật.
- 疗治 烧伤
- trị bỏng.
- 打 烧饼
- làm bánh nướng
- 盐酸 把 衣服 烧坏 了
- a-xít làm cháy quần áo rồi
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 我们 可以 通过 烧 石灰石 来 得到 石灰
- Chúng ta có thể sản xuất vôi bằng cách nung đá vôi.
- 烧香 许愿
- đốt nhang cầu nguyện; thắp hương cầu nguyện
- 油酥 烧饼
- bánh nướng có bơ.
- 原封 烧酒
- rượu nấu còn nguyên gốc
- 性烧 扰案
- Vụ án về quấy rối tình dục
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 昨天 我 红烧 了 排骨
- Hôm qua tôi đã kho sườn.
- 在 窑 里 烧制 陶器
- Nung chế tạo đồ gốm trong lò.
- 烧鱼 之前 先 去掉 鱼鳞
- Trước khi nướng cá, hãy gỡ bỏ vảy cá trước.
- 烧 汤鱼
- Nấu canh cá
- 红烧 鲤鱼
- cá chép kho
- 红烧 鲤鱼
- Cá chiên rồi đem kho.
- 火焰 燃烧 得 很 旺盛
- Ngọn lửa cháy rất mạnh mẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烧›