shāo

Từ hán việt: 【thiếu.thiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiếu.thiêu). Ý nghĩa là: đốt; thiêu; cháy, đun; đốt nóng; nấu; nung, nấu; kho; hầm (nấu ăn). Ví dụ : - 。 Rừng kia đã cháy rất lâu.. - 线。 Sấm sét thiêu hủy cột điện.. - 。 Cô ấy đang nấu ăn trong bếp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đốt; thiêu; cháy

使东西着火

Ví dụ:
  • - 那片 nàpiàn 森林 sēnlín 燃烧 ránshāo le hěn jiǔ

    - Rừng kia đã cháy rất lâu.

  • - 雷电 léidiàn 烧毁 shāohuǐ le 电线杆 diànxiàngǎn

    - Sấm sét thiêu hủy cột điện.

đun; đốt nóng; nấu; nung

加热使物体起变化

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài 厨房 chúfáng 烧饭 shāofàn

    - Cô ấy đang nấu ăn trong bếp.

  • - 他们 tāmen zài 工厂 gōngchǎng 烧砖 shāozhuān

    - Họ đang nung gạch trong nhà máy.

  • - zài 山上 shānshàng 烧炭 shāotàn

    - Anh ấy đang đốt than trên núi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nấu; kho; hầm (nấu ăn)

烹调方法,先用油炸,再加汤汁来炒或炖,或先煮熟再用油炸

Ví dụ:
  • - zài shāo 羊肉 yángròu

    - Tôi đang chiên thịt dê.

  • - 烧茄子 shāoqiézi

    - Tôi đang kho thịt dê.

quay; nướng

烹调方法,就是烤

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 烧鸡 shāojī gěi 我们 wǒmen chī

    - Cô ấy hôm nay nướng gà cho chúng ta ăn.

  • - 今天 jīntiān shāo 乳猪 rǔzhū

    - Cô ấy hôm nay nướng heo sữa.

sốt

发烧

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài shāo 厉害 lìhai

    - Hiện giờ anh ấy sốt rất cao.

  • - 病人 bìngrén shāo 厉害 lìhai

    - Bệnh nhân bị sốt nặng.

làm héo; làm úa; làm lụi; làm chết; làm cháy (do bón quá nhiều phân)

过多的肥料使植物体枯萎或死亡

Ví dụ:
  • - shàng de 肥太多 féitàiduō 根儿 gēnér dōu 烧坏 shāohuài le

    - Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.

đắc ý; cuồng; kiêu ngạo

比喻条件优越而头脑发热,忘乎所以

Ví dụ:
  • - bié 成功 chénggōng le jiù shāo yào 踏实 tāshi

    - Thành công rồi đừng đắc ý, phải khiêm tốn.

  • - 有钱 yǒuqián jiù shāo le

    - Anh ta hễ có tiền là kiêu ngạo.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cơn sốt

发烧

Ví dụ:
  • - de shāo 退 tuì le 身体 shēntǐ 好多 hǎoduō le

    - Cơn sốt của anh ấy đã giảm, cơ thể khỏe hơn nhiều.

  • - chī le 药后 yàohòu de shāo 退 tuì le

    - Sau khi uống thuốc, cơn sốt của cô ấy giảm rồi.

So sánh, Phân biệt với từ khác

发烧 vs 烧

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zài 西 佛吉尼亚 fújíníyà 有人 yǒurén zài 门外 ménwài 焚烧 fénshāo zhè 肖像 xiàoxiàng

    - Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.

  • - 烧香拜佛 shāoxiāngbàifó

    - thắp nhang lạy Phật

  • - 烧香 shāoxiāng 礼佛 lǐfó

    - đốt hương lễ Phật.

  • - 疗治 liáozhì 烧伤 shāoshāng

    - trị bỏng.

  • - 烧饼 shāobing

    - làm bánh nướng

  • - 盐酸 yánsuān 衣服 yīfú 烧坏 shāohuài le

    - a-xít làm cháy quần áo rồi

  • - 麦克斯 màikèsī zài 莫里 mòlǐ 纳肺 nàfèi 发现 fāxiàn 烧焦 shāojiāo de 麻布 mábù 松针 sōngzhēn

    - Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 通过 tōngguò shāo 石灰石 shíhuīshí lái 得到 dédào 石灰 shíhuī

    - Chúng ta có thể sản xuất vôi bằng cách nung đá vôi.

  • - 烧香 shāoxiāng 许愿 xǔyuàn

    - đốt nhang cầu nguyện; thắp hương cầu nguyện

  • - 油酥 yóusū 烧饼 shāobing

    - bánh nướng có bơ.

  • - 原封 yuánfēng 烧酒 shāojiǔ

    - rượu nấu còn nguyên gốc

  • - 性烧 xìngshāo 扰案 rǎoàn

    - Vụ án về quấy rối tình dục

  • - 孩子 háizi 发高烧 fāgāoshāo 病得 bìngdé 很重 hěnzhòng 母亲 mǔqīn 急得 jídé 油煎火燎 yóujiānhuǒliǎo de

    - đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.

  • - 昨天 zuótiān 红烧 hóngshāo le 排骨 páigǔ

    - Hôm qua tôi đã kho sườn.

  • - zài yáo 烧制 shāozhì 陶器 táoqì

    - Nung chế tạo đồ gốm trong lò.

  • - 烧鱼 shāoyú 之前 zhīqián xiān 去掉 qùdiào 鱼鳞 yúlín

    - Trước khi nướng cá, hãy gỡ bỏ vảy cá trước.

  • - shāo 汤鱼 tāngyú

    - Nấu canh cá

  • - 红烧 hóngshāo 鲤鱼 lǐyú

    - cá chép kho

  • - 红烧 hóngshāo 鲤鱼 lǐyú

    - Cá chiên rồi đem kho.

  • - 火焰 huǒyàn 燃烧 ránshāo hěn 旺盛 wàngshèng

    - Ngọn lửa cháy rất mạnh mẽ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 烧

Hình ảnh minh họa cho từ 烧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Shāo
    • Âm hán việt: Thiêu , Thiếu
    • Nét bút:丶ノノ丶一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FJPU (火十心山)
    • Bảng mã:U+70E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao