Hán tự: 焚
Đọc nhanh: 焚 (phần.phẫn). Ý nghĩa là: đốt; thắp; thiêu. Ví dụ : - 他们肆意焚林开荒。 Họ tùy ý đốt rừng khai hoang.. - 不要随意焚烧垃圾。 Đừng tùy tiện đốt rác.. - 大火焚烧了整片田。 Lửa lớn đốt hết cả cánh đồng.
Ý nghĩa của 焚 khi là Động từ
✪ đốt; thắp; thiêu
烧
- 他们 肆意 焚林 开荒
- Họ tùy ý đốt rừng khai hoang.
- 不要 随意 焚烧 垃圾
- Đừng tùy tiện đốt rác.
- 大火 焚烧 了 整片 田
- Lửa lớn đốt hết cả cánh đồng.
- 他们 焚烧 破旧 衣物
- Họ đốt quần áo cũ hỏng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焚
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 焚香 祝告
- đốt nhang cầu xin
- 焚香 操琴
- thắp hương tập đàn
- 焚香 静坐
- thắp hương tĩnh toạ
- 和尚 在 香炉 里 焚上 一柱 香
- Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.
- 焚烧 废纸
- Đốt giấy thải
- 焚烧 毒品
- thiêu huỷ ma túy.
- 玩火自焚
- chơi dao có ngày đứt tay; đùa với lửa có ngày chết cháy; gieo gió gặt bão.
- 她 放火 焚烧 了 旧 报纸
- Cô ấy đã đốt cháy báo cũ.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 你 欲火焚身
- Bạn đang cháy bỏng với khát khao.
- 他们 肆意 焚林 开荒
- Họ tùy ý đốt rừng khai hoang.
- 正告 一切 侵略者 , 玩火者 必 自焚
- cảnh cáo tất cả bọn xâm lược, chơi dao có ngày đứt tay.
- 大火 焚烧 了 整片 田
- Lửa lớn đốt hết cả cánh đồng.
- 他们 焚烧 破旧 衣物
- Họ đốt quần áo cũ hỏng.
- 不要 随意 焚烧 垃圾
- Đừng tùy tiện đốt rác.
- 这里 不许 焚烧 叶子
- Ở đây không được phép đốt lá cây.
- 谁 要是 把 我 逼急 了 我 和 他 玉石俱焚
- Nếu ai đó ép tôi vào bước đường cùng, tôi sẽ chiến đấu đến cùng với người đó.
- 五内如焚
- trong lòng nóng như lửa đốt; ngũ tạng như lửa đốt.
- 她 正在 院子 里 焚烧 垃圾
- Cô ấy đang đốt rác trong sân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 焚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 焚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm焚›