Đọc nhanh: 燃点 (nhiên điểm). Ý nghĩa là: châm; đốt, điểm cháy. Ví dụ : - 燃点灯火。 đốt đèn.
✪ châm; đốt
加热使燃烧;点着
- 燃点 灯火
- đốt đèn.
✪ điểm cháy
某种物质开始燃烧时所需要的最低温度就是这种物质的燃点也叫着火点或发火点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燃点
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 我梦到 我 在 奥运 点燃 火炬
- Tôi đã có một giấc mơ được thắp sáng ngọn đuốc lớn tại Thế vận hội.
- 点燃 火把
- đốt đuốc; châm đuốc
- 他 把 炉子 点燃 了
- Anh ấy đã bật bếp.
- 他 点燃 了 一串 鞭炮
- Anh ấy đốt một tràng pháo.
- 准备 点燃 鞭炮 庆祝 胜利
- Chuẩn bị đốt pháo mừng chiến thắng.
- 燃点 灯火
- đốt đèn.
- 她 点燃 了 蜡烛
- Cô ấy đã thắp nến.
- 他 用 火柴 点燃 蜡烛
- Anh ấy dùng diêm để thắp nến.
- 我 点燃 了 一枝 蜡烛
- Tôi đã thắp một cây nến.
- 第二次 引爆 点燃 了 丙烷
- Vụ nổ thứ hai đốt cháy khí propan.
- 她 点燃 了 烟花
- Cô ấy đã đốt pháo.
- 他 点燃 了 香烟
- Anh ấy đã châm điếu thuốc.
- 他 点燃 了 雪茄
- Anh ta đã thắp một điếu xì gà.
- 他 点燃 了 篝火
- Anh ấy đã nhóm lửa trại.
- 他 把 火柴 点燃 了
- Anh ấy đã châm lửa vào que diêm.
- 她 小心 点燃 了 纸张
- Cô ấy cẩn thận đốt giấy.
- 我用 纸捻 儿 点燃 了 火
- Tôi dùng sợi bấc giấy để châm lửa.
- 干燥 的 柴火 容易 点燃
- Củi khô dễ cháy.
- 他 点燃 了 生日蛋糕 上 的 小 蜡烛
- Anh ta đã thắp đèn nhỏ trên bánh sinh nhật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 燃点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 燃点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm点›
燃›