Đọc nhanh: 点火 (điểm hoả). Ý nghĩa là: châm lửa; nhóm lửa; đốt lửa; kích lửa; kích nổ; kích hoạt; phát động; nổi lửa; cành tre khi đã lià khỏi cành cây., gây chuyện; gây sự. Ví dụ : - 上午七点整,火箭发动机点火。 đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.. - 煽风点火 xúi bẩy gây chuyện
Ý nghĩa của 点火 khi là Động từ
✪ châm lửa; nhóm lửa; đốt lửa; kích lửa; kích nổ; kích hoạt; phát động; nổi lửa; cành tre khi đã lià khỏi cành cây.
引着火;使燃料开始燃烧
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
✪ gây chuyện; gây sự
比喻挑起是非,制造事端
- 煽风点火
- xúi bẩy gây chuyện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点火
- 火车 达 终点
- Xe lửa đến điểm cuối cùng.
- 火箭 在 预定 地点 降落
- Tên lửa hạ cánh tại điểm dự định.
- 我梦到 我 在 奥运 点燃 火炬
- Tôi đã có một giấc mơ được thắp sáng ngọn đuốc lớn tại Thế vận hội.
- 扇阴风 , 点鬼火
- quạt gió tà, đốt lửa quỷ.
- 点燃 火把
- đốt đuốc; châm đuốc
- 把 车上 的 柴火 揽 上点
- Bó chặt đống củi trên xe lại một chút.
- 火车 误点 , 使 你 无法 赴宴 会 了
- Việc tàu hỏa bị chậm trễ đã khiến bạn không thể tham dự buổi tiệc nữa.
- 燃点 灯火
- đốt đèn.
- 他 用 火柴 点燃 蜡烛
- Anh ấy dùng diêm để thắp nến.
- 她 用 火柴 点 了 蜡烛
- Cô ấy dùng que diêm để châm nến.
- 发火点
- điểm cháy.
- 入夜 , 江 上 渔火 点点
- ban đêm, trên sông đèn trên thuyền chài lấp lánh.
- 楼道 里 黑灯瞎火 的 , 下楼 时 注意 点儿
- cầu thang tối om, khi xuống lầu nên chú ý một chút.
- 火车 在 下午 六点 到达
- Tàu hỏa đến vào lúc 6 giờ chiều.
- 他 点燃 了 篝火
- Anh ấy đã nhóm lửa trại.
- 他 把 火柴 点燃 了
- Anh ấy đã châm lửa vào que diêm.
- 我用 纸捻 儿 点燃 了 火
- Tôi dùng sợi bấc giấy để châm lửa.
- 干燥 的 柴火 容易 点燃
- Củi khô dễ cháy.
- 花炮 点着 了 , 刺 刺 地直 冒 火星
- pháo hoa đã châm lửa, cứ xì xì toé lửa.
- 她 点 的 菜 是 牛 腰子 , 火腿 , 羊排
- Các món cô ấy gọi là: thận bò, giăm bông và sườn cừu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 点火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 点火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
点›