Đọc nhanh: 内燃机点火装置 (nội nhiên cơ điểm hoả trang trí). Ý nghĩa là: Thiết bị đánh lửa cho động cơ đốt trong.
Ý nghĩa của 内燃机点火装置 khi là Danh từ
✪ Thiết bị đánh lửa cho động cơ đốt trong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内燃机点火装置
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 煤厂 安装 了 喷雾 装置 , 减少 了 煤炭 风耗
- nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.
- 自动装置
- thiết bị tự động; lắp đặt tự động
- 引爆 装置
- lắp đặt kíp nổ
- 自动化 装置
- Thiết bị tự động hoá.
- 有点 难以置信
- Thật là khó tin.
- 找到 引爆 装置 了
- Chúng tôi đã tìm thấy ngòi nổ của mình.
- 我梦到 我 在 奥运 点燃 火炬
- Tôi đã có một giấc mơ được thắp sáng ngọn đuốc lớn tại Thế vận hội.
- 点燃 火把
- đốt đuốc; châm đuốc
- 燃点 灯火
- đốt đèn.
- 他 用 火柴 点燃 蜡烛
- Anh ấy dùng diêm để thắp nến.
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 他 点燃 了 篝火
- Anh ấy đã nhóm lửa trại.
- 他 把 火柴 点燃 了
- Anh ấy đã châm lửa vào que diêm.
- 我用 纸捻 儿 点燃 了 火
- Tôi dùng sợi bấc giấy để châm lửa.
- 干燥 的 柴火 容易 点燃
- Củi khô dễ cháy.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 内燃机点火装置
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 内燃机点火装置 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm内›
机›
火›
点›
燃›
置›
装›