Đọc nhanh: 点染 (điểm nhiễm). Ý nghĩa là: gọt giũa; trau chuốt; tô màu; tô điểm (văn chương); chấm phá. Ví dụ : - 一经点染,形象更加生动。 qua trau chuốt, hình tượng càng sinh động.
Ý nghĩa của 点染 khi là Động từ
✪ gọt giũa; trau chuốt; tô màu; tô điểm (văn chương); chấm phá
绘画时点缀景物和着色,也比喻修饰文字
- 一经 点染 , 形象 更加 生动
- qua trau chuốt, hình tượng càng sinh động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点染
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 她 的 脸上 有汗点
- Trên mặt cô ấy có những giọt mồ hôi.
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 加班加点
- Thêm ca thêm giờ.
- 米饭 有点 胶
- Cơm có chút dính.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 这 人 有点 鲁
- Người này hơi thô lỗ.
- 他 有点 罗锅儿
- ông ta hơi gù.
- 点厾 ( 国画 指 用笔 随意 点染 )
- điểm xuyết
- 一经 点染 , 形象 更加 生动
- qua trau chuốt, hình tượng càng sinh động.
- 纤尘不染 ( 一点 灰尘 也 沾 不 上 )
- không mảy may dính bụi bẩn。
- 预防 传染病 , 应 注意 下列 几点
- Phòng bệnh truyền nhiễm cần chú ý mấy điểm (liệt kê) sau đây.
- 他 不过 淡淡 几笔 , 却 把 这幅 山水 点染 得 很 有 神韵
- chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.
- 他 的 工作 一点 也 不错
- Công việc của anh ấy không hề tệ chút nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 点染
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 点染 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm染›
点›
nhuộm dần; ngấm dần; tiêm nhiễm; tẩm nhiễm
Tô Điểm
mênh mông; mênh mang; bao la; mờ mịt
băng tâm