火苗 huǒmiáo

Từ hán việt: 【hoả miêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "火苗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoả miêu). Ý nghĩa là: ngọn lửa. Ví dụ : - 。 miệng lò phụt lên ngọn lửa cháy đỏ rực.. - ngọn lửa đỏ rực. - ()。 khêu lửa

Xem ý nghĩa và ví dụ của 火苗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 火苗 khi là Danh từ

ngọn lửa

(火苗儿) 火焰的通称也叫火苗子

Ví dụ:
  • - 炉口 lúkǒu 喷吐 pēntǔ zhe 鲜红 xiānhóng de 火苗 huǒmiáo

    - miệng lò phụt lên ngọn lửa cháy đỏ rực.

  • - 红彤彤 hóngtóngtōng de 火苗 huǒmiáo

    - ngọn lửa đỏ rực

  • - 挑火 tiāohuǒ ( 拨开 bōkāi 炉灶 lúzào de gài huǒ 露出 lùchū 火苗 huǒmiáo )

    - khêu lửa

  • - 火苗 huǒmiáo bāo zhù le 锅台 guōtái

    - ngọn lửa ôm lấy kiềng bếp

  • - 火苗 huǒmiáo 蹿 cuān liáo le 眉毛 méimao

    - ngọn lửa cháy bừng lên sém mất lông mày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火苗

  • - kàn 火色 huǒsè

    - xem độ lửa

  • - 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú hái zài zhǎo 罗斯 luósī

    - HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.

  • - wèi 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú 处理 chǔlǐ 内部事务 nèibùshìwù

    - Ông điều hành Nội vụ cho HPD.

  • - 妈妈 māma 刚买 gāngmǎi 猪苗 zhūmiáo

    - Mẹ vừa mua lợn giống.

  • - 牡丹 mǔdan 开得 kāidé zhēn 火暴 huǒbào

    - hoa mẫu đơn nở rộ.

  • - 护林防火 hùlínfánghuǒ

    - bảo hộ rừng và phòng hoả

  • - 奶奶 nǎinai 把关 bǎguān 火给 huǒgěi wàng le

    - Bà nội quên tắt bếp rồi.

  • - 很多 hěnduō 海洋 hǎiyáng 岛屿 dǎoyǔ shì 火山岛 huǒshāndǎo

    - Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.

  • - 火苗 huǒmiáo 呼呼地 hūhūdì 往上 wǎngshàng mào

    - Ngọn lửa hừng hực bốc lên.

  • - 红彤彤 hóngtóngtōng de 火苗 huǒmiáo

    - ngọn lửa đỏ rực

  • - 火苗 huǒmiáo 包住 bāozhù le 锅台 guōtái

    - Ngọn lửa vây quanh bàn bếp.

  • - 火苗 huǒmiáo zài 风中 fēngzhōng 跳动 tiàodòng

    - Lửa cháy bập bùng trong gió.

  • - 火苗 huǒmiáo bāo zhù le 锅台 guōtái

    - ngọn lửa ôm lấy kiềng bếp

  • - 火苗 huǒmiáo 蹿 cuān liáo le 眉毛 méimao

    - ngọn lửa cháy bừng lên sém mất lông mày.

  • - 挑火 tiāohuǒ ( 拨开 bōkāi 炉灶 lúzào de gài huǒ 露出 lùchū 火苗 huǒmiáo )

    - khêu lửa

  • - 用水 yòngshuǐ 浇灭 jiāomiè le 火苗 huǒmiáo

    - Cô ấy dùng nước dập tắt ngọn lửa.

  • - 看到 kàndào 火苗 huǒmiáo 他们 tāmen 立即 lìjí 拨打 bōdǎ le 119

    - Nhìn thấy ngọn lửa, họ liền gọi 119.

  • - 一股 yīgǔ 潮湿 cháoshī de yān 熄灭 xīmiè le 火苗 huǒmiáo

    - Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.

  • - 炉口 lúkǒu 喷吐 pēntǔ zhe 鲜红 xiānhóng de 火苗 huǒmiáo

    - miệng lò phụt lên ngọn lửa cháy đỏ rực.

  • - 火光 huǒguāng 非常 fēicháng 旺盛 wàngshèng

    - Ánh lửa rất bừng sáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 火苗

Hình ảnh minh họa cho từ 火苗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火苗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Miáo
    • Âm hán việt: Miêu
    • Nét bút:一丨丨丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TW (廿田)
    • Bảng mã:U+82D7
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa