Đọc nhanh: 火苗 (hoả miêu). Ý nghĩa là: ngọn lửa. Ví dụ : - 炉口喷吐着鲜红的火苗。 miệng lò phụt lên ngọn lửa cháy đỏ rực.. - 红彤彤的火苗 ngọn lửa đỏ rực. - 挑火(拨开炉灶的盖火,露出火苗)。 khêu lửa
Ý nghĩa của 火苗 khi là Danh từ
✪ ngọn lửa
(火苗儿) 火焰的通称也叫火苗子
- 炉口 喷吐 着 鲜红 的 火苗
- miệng lò phụt lên ngọn lửa cháy đỏ rực.
- 红彤彤 的 火苗
- ngọn lửa đỏ rực
- 挑火 ( 拨开 炉灶 的 盖 火 , 露出 火苗 )
- khêu lửa
- 火苗 包 住 了 锅台
- ngọn lửa ôm lấy kiềng bếp
- 火苗 一 蹿 , 燎 了 眉毛
- ngọn lửa cháy bừng lên sém mất lông mày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火苗
- 看 火色
- xem độ lửa
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 妈妈 刚买 猪苗
- Mẹ vừa mua lợn giống.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 火苗 呼呼地 往上 冒
- Ngọn lửa hừng hực bốc lên.
- 红彤彤 的 火苗
- ngọn lửa đỏ rực
- 火苗 包住 了 锅台
- Ngọn lửa vây quanh bàn bếp.
- 火苗 在 风中 跳动
- Lửa cháy bập bùng trong gió.
- 火苗 包 住 了 锅台
- ngọn lửa ôm lấy kiềng bếp
- 火苗 一 蹿 , 燎 了 眉毛
- ngọn lửa cháy bừng lên sém mất lông mày.
- 挑火 ( 拨开 炉灶 的 盖 火 , 露出 火苗 )
- khêu lửa
- 她 用水 浇灭 了 火苗
- Cô ấy dùng nước dập tắt ngọn lửa.
- 看到 火苗 , 他们 立即 拨打 了 119
- Nhìn thấy ngọn lửa, họ liền gọi 119.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 炉口 喷吐 着 鲜红 的 火苗
- miệng lò phụt lên ngọn lửa cháy đỏ rực.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火苗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火苗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
苗›