Đọc nhanh: 潜规则 (tiềm quy tắc). Ý nghĩa là: Quy tắc ngầm. Ví dụ : - 不要破坏潜规则,有的时候潜规则比挂在墙上的规定更可怕。 Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
Ý nghĩa của 潜规则 khi là Danh từ
✪ Quy tắc ngầm
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜规则
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 别拗 着 规则 行事
- Đừng hành động trái với quy tắc.
- 要 懂 道德规范 则
- Phải hiểu quy phạm đạo đức.
- 遵守规则 很 重要
- Tuân thủ quy tắc rất quan trọng.
- 语法 规则 得 遵守
- Các quy tắc ngữ pháp phải được tuân theo.
- 大家 应当 遵守规则
- Mọi người nên tuân thủ quy tắc.
- 篮球 和 足球 规则 类似
- Luật bóng rổ và bóng đá cũng tương tự nhau.
- 这 条 规则 具有 一般性
- Quy tắc này có tính chất chung.
- 抽奖 规则 非常简单
- Quy tắc rút thăm rất đơn giản.
- 他 总是 傻傻 地 按 规则 办事
- Anh ấy luôn làm việc theo quy tắc một cách máy móc.
- 这是 官方 的 比赛规则
- Đây là quy tắc thi đấu chính thức.
- 牙 箍 安装 在 牙齿 上 的 纠正 不规则 排列 的 由 箍 带 和 钢丝 做 的 牙齿 矫正器
- Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.
- 这批 瓷砖 贴得 极其 规则
- Những viên gạch này được lát rất đều đặn.
- 足球比赛 有 明确 的 规则
- Trận đấu bóng đá có luật rõ ràng.
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 游戏规则 必须 遵守
- Các quy tắc của trò chơi phải được tuân theo.
- 你 必须 绝对 遵守规则
- Bạn phải tuyệt đối tuân theo các quy tắc.
- 违反 交通规则 的 人应 受到 惩罚
- Những người vi phạm giao thông nên chịu trừng phạt.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 为人处世 的 30 条 潜规则
- 30 quy tắc ứng xử "ngầm" .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 潜规则
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 潜规则 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm则›
潜›
规›