Đọc nhanh: 走进 (tẩu tiến). Ý nghĩa là: Can thiệp; bước vào. Ví dụ : - 你没有理由走进她的生活。 bạn không có lí do gì để can thiệp vào cuộc sống của cô gái ấy
Ý nghĩa của 走进 khi là Động từ
✪ Can thiệp; bước vào
《走进》,是诗人兰超的一首诗作。《走进》是把音乐美与生命美体现完美的新诗歌。
- 你 没有 理由 走进 她 的 生活
- bạn không có lí do gì để can thiệp vào cuộc sống của cô gái ấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走进
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 妈妈 长叹一声 , 走进 了 房间
- Mẹ thở dài một tiếng, bước vào phòng.
- 学生 一个 挨 一个 地 走进 教室
- Học sinh người này nối tiếp người nọ đi vào phòng học.
- 铃声 一响 , 他 立刻 走进 教室
- Chuông vừa reo, anh ấy lập tức bước vào lớp.
- 他 昂首阔步 地 走进 了 会议室
- Anh ấy ngẩng cao đầu bước vào phòng họp.
- 他 走进 了 奥室
- Anh ấy bước vào căn phòng bên trong.
- 同学们 陆续 走进 教室
- Học sinh lần lượt bước vào lớp.
- 战士 们 簇拥着 英雄 的 母亲 走进 会场
- các chiến sĩ vây quanh bà mẹ anh hùng tiến vào hội trường.
- 他 款步 走进 了 房间
- Anh ấy bước chầm chậm vào phòng.
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 那人 左 拐 走进 胡同 里 去 了
- Người kia rẽ trái đi vào ngõ rồi.
- 他 走进 这条 小 胡同
- Anh ta bước vào con hẻm nhỏ này.
- 走进 迁西 , 便 走进 了 板栗 的 世界
- Khi đến Thiên Tây, bạn sẽ bước vào thế giới của hạt dẻ.
- 他辟 雨 走进 屋内
- Anh ấy tránh mưa đi vào trong nhà.
- 他 披 开门 走进 屋里
- Anh ấy mở cửa đi vào trong nhà.
- 他 打开 了 门 , 走 了 进来
- Anh mở cửa và bước vào.
- 她 端 着 盘子 走进 厨房
- Cô ấy bưng đĩa đi vào bếp.
- 她 抱 孩子 走进 屋里
- Cô ấy bế đứa trẻ đi vào trong nhà.
- 一个 印度 教徒 可以 走进 一家 烘焙 店
- Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì
- 就 好像 无意 中 走进 了 一家 同性恋 酒吧
- Giống như vô tình bước vào một quán bar dành cho người đồng tính
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走进
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走进 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm走›
进›