Đọc nhanh: 当断则断 (đương đoạn tắc đoạn). Ý nghĩa là: để đưa ra quyết định khi đã đến lúc quyết định.
Ý nghĩa của 当断则断 khi là Thành ngữ
✪ để đưa ra quyết định khi đã đến lúc quyết định
to make a decision when it's time to decide
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当断则断
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 片断 经验
- kinh nghiệm vụn vặt.
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 断然拒绝
- kiên quyết từ chối
- 断狱 如神
- xử án như thần
- 断 路劫 财
- chặn đường cướp của.
- 她 不断 练习 钢琴
- Cô ấy không ngừng luyện tập đàn piano.
- 应该 是 基斯 来 剪断 脐带 的
- Keith được cho là đã cắt dây.
- 昧 的 人 难以 判断 真伪
- Kẻ ngu ngốc khó phân biệt thật và giả.
- 雷声 不断 轰响
- Tiếng sấm không ngừng nổ vang.
- 波澜 在 海岸 上 不断 拍打
- Sóng lớn không ngừng đập vào bờ biển.
- 死亡 断气
- chết; tắt thở
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 他 识文断字 , 当 个 文化 教员 还 能 对付
- anh ấy hiểu biết chữ nghĩa, làm giáo viên văn hoá cũng tạm được.
- 当断不断 , 反受 其乱
- Thiếu quyết đoán sẽ dẫn đến rắc rối.
- 但是 我们 不 应 自满 还 应当 不断 提高 水平
- Nhưng chúng ta không nên tự mãn, chúng ta phải không ngừng nâng co trình độ.
- 当地 的 铁路运输 在 1958 年 中断 了
- Giao thông đường sắt địa phương đã bị gián đoạn vào năm 1958.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 当断则断
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 当断则断 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm则›
当›
断›