Hán tự: 漏
Đọc nhanh: 漏 (lậu.lâu). Ý nghĩa là: chảy; rỉ, dột; dò; thủng, lộ; để lộ; tiết lộ. Ví dụ : - 壶里的水漏光了。 Nước trong ấm chảy hết rồi.. - 油慢慢漏了出来。 Dầu từ từ chảy ra.. - 那间房子漏雨了。 Gian nhà ấy bị dột mưa rồi.
Ý nghĩa của 漏 khi là Động từ
✪ chảy; rỉ
东西从孔或缝中滴下;透出或掉出
- 壶里 的 水 漏光 了
- Nước trong ấm chảy hết rồi.
- 油 慢慢 漏 了 出来
- Dầu từ từ chảy ra.
✪ dột; dò; thủng
物体有孔或缝;东西能滴下;透出或掉出
- 那 间 房子 漏雨 了
- Gian nhà ấy bị dột mưa rồi.
- 袋子 漏 了 , 米 都 撒 出来 了
- Túi bị thủng, gạo rơi ra ngoài hết rồi.
✪ lộ; để lộ; tiết lộ
泄漏
- 消息 不知 怎么 就 漏出去
- Không biết sao tin tức lại để lộ ra ngoài.
- 机密文件 已经 泄漏
- Tài liệuu mật đã bị lộ.
✪ sót; rơi
遗漏
- 点名 的 时候 , 把 他 的 名字 给 漏 了
- Khi điểm danh, bỏ sót mất tên của cậu ta.
- 这份 名单 有 信息 漏
- Danh sách này có thông tin bị bỏ sót.
✪ xịt
液体;气体排出
- 气球 慢慢 漏 了 气
- Quả bóng bay từ từ xì hơi.
- 轮胎 好像 在 漏气
- Lốp xe có vẻ như đang xì hơi.
Ý nghĩa của 漏 khi là Danh từ
✪ gà, kém, trình độ thấp (tiếng lóng)
弱;雷
- 这次 计划 太漏 了 呀
- Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.
- 他 这人 真的 很漏 啊
- Anh ấy thực sự rất gà ạ.
✪ đồng hồ nước; đồng hồ cát
漏壶的简称;借指时刻
- 以漏 判断 时辰
- Dùng đồng hồ nước để phán đoán giờ.
- 看漏 知 时间 流逝
- Nhìn đồng hồ cát biết thời gian trôi qua.
✪ bệnh lậu
流脓;流血不能收口的病
- 这种 漏病 很 麻烦
- Loại bệnh lậu này rất phiền phức.
- 他 的 漏病 挺 严重
- Bệnh lậu của anh ấy khá nghiêm trọng.
✪ thời gian
时刻;时间
- 夜三漏 了 , 灯火 依然 未 熄
- Đêm đã canh ba, đèn vẫn chưa tắt.
- 夜已 三漏 , 家人 还 未 归来
- Đêm đã canh ba, người nhà vẫn chưa về.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 我 有 一个 漏斗
- Tôi có một cái phễu.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 弥缝 缺漏
- chỗ hàn còn bỏ sót.
- 他 这人 真的 很漏 啊
- Anh ấy thực sự rất gà ạ.
- 这次 计划 太漏 了 呀
- Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.
- 气球 慢慢 漏 了 气
- Quả bóng bay từ từ xì hơi.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 插座 漏电 , 电 了 我 一下
- Ổ cắm bị rò điện, nên tôi bị điện giật.
- 轮胎 好像 在 漏气
- Lốp xe có vẻ như đang xì hơi.
- 透漏 消息
- làm lộ tin tức
- 我 需要 一个 漏斗 把 汽油 灌进 油箱
- Tôi cần một cái phễu để đổ xăng vào bình xăng.
- 马桶 水箱 有点 漏水
- Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.
- 这个 水龙头 漏水 了
- Vòi nước này bị rò rồi.
- 水分 漏失
- nước chảy đi mất.
- 他 泄漏 了 关键 细节
- Anh ấy đã để lộ chi tiết quan trọng.
- 他 总是 遗漏 关键 信息
- Anh ấy luôn bỏ sót thông tin quan trọng.
- 记录 别 遗漏 关键 数据
- Ghi chép đừng bỏ sót dữ liệu quan trọng.
- 这个 风箱 漏风
- cái bễ này hở rồi.
- 点名 的 时候 , 把 他 的 名字 给 漏 了
- Khi điểm danh, bỏ sót mất tên của cậu ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 漏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm漏›