Đọc nhanh: 漏电 (lậu điện). Ý nghĩa là: rò điện, thoát điện.
Ý nghĩa của 漏电 khi là Động từ
✪ rò điện
跑电
✪ thoát điện
包覆电线的绝缘体破裂, 或电线断裂而发生电能外泄的现象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏电
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 我 有 一个 漏斗
- Tôi có một cái phễu.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 接 电线
- nối dây điện.
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 妈妈 在 打电话
- Mẹ đang gọi điện thoại.
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 弥缝 缺漏
- chỗ hàn còn bỏ sót.
- 弗格森 在 电梯 上
- Ferguson đang ở trong thang máy.
- 他 这人 真的 很漏 啊
- Anh ấy thực sự rất gà ạ.
- 电影 很 糟糕 呀
- Bộ phim rất tệ.
- 这次 计划 太漏 了 呀
- Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.
- 插座 漏电 , 电 了 我 一下
- Ổ cắm bị rò điện, nên tôi bị điện giật.
- 这个 电灯 不太好
- Cái đèn điện này không tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 漏电
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漏电 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm漏›
电›