Đọc nhanh: 出漏子 (xuất lậu tử). Ý nghĩa là: xảy ra sự cố; sinh biến. Ví dụ : - 我早知道要出漏子。 tôi sớm biết thế nào cũng xảy ra sự cố.
Ý nghĩa của 出漏子 khi là Động từ
✪ xảy ra sự cố; sinh biến
出岔子又作"出漏子"
- 我 早 知道 要 出漏子
- tôi sớm biết thế nào cũng xảy ra sự cố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出漏子
- 这 孩子 将来 肯定 有 出息
- Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
- 森林 中 出现 狮子
- Trong rừng xuất hiện sư tử.
- 出乱子
- gây rối.
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 他 把 椅子 拖出去 了
- Cậu ấy đem cái ghế kéo ra ngoài rồi.
- 显出 不耐烦 的 样子
- Tỏ ra thiếu kiên nhẫn.
- 他 提出 了 一个 新 案子
- Anh ấy đã đưa ra một đề xuất mới.
- 他射出 3 发 子弹
- Anh ta bắn ra 3 phát đạn.
- 把 箱子 里 的 东西 拿 出来 透透风
- đem tất cả đồ trong rương ra hong gió.
- 他 肚子 都 凸出来 了 !
- Bụng của anh ấy phình lên.
- 孩子 伸出 舌头
- Đứa trẻ lè lưỡi ra.
- 墙上 的 钉子 出头 了
- Cây đinh trên tường nhô ra ngoài.
- 椅子 腿 的 螺丝 出头 了
- Ốc vít ở chân ghế nhô ra ngoài.
- 油 慢慢 漏 了 出来
- Dầu từ từ chảy ra.
- 我 早 知道 要 出漏子
- tôi sớm biết thế nào cũng xảy ra sự cố.
- 袋子 漏 了 , 米 都 撒 出来 了
- Túi bị thủng, gạo rơi ra ngoài hết rồi.
- 袋子 破 了 大米 漏 了 出来
- Bao bị rách, gạo rơi ra ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出漏子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出漏子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
子›
漏›