Đọc nhanh: 满地打滚 (mãn địa đả cổn). Ý nghĩa là: Lăn lộn trên nền đất. Ví dụ : - 要是别的孩子,可能已经哭得满地打滚了 Nếu là những đứa trẻ khác, chúng có thể đã khóc và lăn lộn
Ý nghĩa của 满地打滚 khi là Từ điển
✪ Lăn lộn trên nền đất
- 要是 别的 孩子 , 可能 已经 哭 得 满地 打滚 了
- Nếu là những đứa trẻ khác, chúng có thể đã khóc và lăn lộn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满地打滚
- 打地铺
- trải chăn đệm nằm đất.
- 实打实 地 说 吧
- hãy nói thực đi.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 屋里 挤挤插插 地 堆满 了 家具
- trong nhà chật ních đồ đạc.
- 地面 很平 , 适合 打球
- Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 地里 堆满 了 麦稿
- Trong ruộng chất đầy thân lúa mì.
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
- 爸爸 着急 地 打电话
- Bố vội vã gọi điện thoại.
- 她 不满 地 撇撇嘴
- Cô ấy bĩu môi tỏ vẻ không hài lòng.
- 打字机 啪嗒 啪嗒 地响 着
- tiếng máy chữ kêu lạch cạch.
- 打入 地牢
- đánh vào hầm giam; giam vào chuồng cọp.
- 他 用 鞭子 鞭打 了 地面
- Anh ấy dùng roi quật vào mặt đất.
- 两个 人 扭打 起来 , 满地 翻滚
- hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.
- 毛驴 在 地上 打滚
- con lừa lăn qua lăn lại dưới đất.
- 那 骡子 就 地 打了个 滚儿 又 站 起来
- con la lăn một vòng trên đất rồi lại đứng dậy.
- 要是 别的 孩子 , 可能 已经 哭 得 满地 打滚 了
- Nếu là những đứa trẻ khác, chúng có thể đã khóc và lăn lộn
- 他 虽然 表面 上 很 有 礼貌 地同 他 同事 打招呼 , 但 心里 却 充满 了 妒忌
- mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满地打滚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满地打滚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
打›
滚›
满›