Đọc nhanh: 打滚 (đả cổn). Ý nghĩa là: lăn; lăn lộn; lăn qua lăn lại; lăn cù, sống; trải qua (chỉ môi trường sống), vật vã. Ví dụ : - 疼得直打滚 đau quá lăn lộn. - 毛驴在地上打滚 con lừa lăn qua lăn lại dưới đất.. - 他从小在农村打滚长大的。 Anh lớn lên ở nông thôn.
Ý nghĩa của 打滚 khi là Động từ
✪ lăn; lăn lộn; lăn qua lăn lại; lăn cù
躺着滚来滚去
- 疼得直 打滚
- đau quá lăn lộn
- 毛驴 在 地上 打滚
- con lừa lăn qua lăn lại dưới đất.
✪ sống; trải qua (chỉ môi trường sống)
比喻长期在某种环境中生活
- 他 从小 在 农村 打滚 长大 的
- Anh lớn lên ở nông thôn.
✪ vật vã
来回翻身打滚儿; 翻转滚动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打滚
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 铁打 的 汉子
- Con người kiên cường
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 两个 人 扭打 起来 , 满地 翻滚
- hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.
- 疼得直 打滚
- đau quá lăn lộn
- 毛驴 在 地上 打滚
- con lừa lăn qua lăn lại dưới đất.
- 猪 羔儿 在 泥里 打滚
- Con heo con lăn lộn trong bùn.
- 他 从小 在 农村 打滚 长大 的
- Anh lớn lên ở nông thôn.
- 豕 在 泥里 打滚
- Lợn lăn trong bùn.
- 那 骡子 就 地 打了个 滚儿 又 站 起来
- con la lăn một vòng trên đất rồi lại đứng dậy.
- 要是 别的 孩子 , 可能 已经 哭 得 满地 打滚 了
- Nếu là những đứa trẻ khác, chúng có thể đã khóc và lăn lộn
- 我能 打开 电灯 吗 ?
- Tôi có thể bật đèn điện không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打滚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打滚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
滚›