Đọc nhanh: 碰着 (bính trứ). Ý nghĩa là: Đụng đến; trạm đến, vấp. Ví dụ : - 步行者和动物可能会碰着。 Người đi bộ và động vật có thể va vào nhau.
Ý nghĩa của 碰着 khi là Động từ
✪ Đụng đến; trạm đến
- 步行者 和 动物 可能 会 碰 着
- Người đi bộ và động vật có thể va vào nhau.
✪ vấp
行走时腿脚被挡住或缠住, 使跌倒或使行走不方便
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碰着
- 阿李 在 那边 等 着
- Anh Lý đang chờ ở bên kia.
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 妈妈 向着 弟弟
- Mẹ thiên vị em trai.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 姐姐 拽 着 弟弟 逛街
- Chị gái dắt em trai đi dạo phố.
- 弟弟 闹 着 要 买 玩具
- Em trai đòi mua đồ chơi.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 披 着 斗篷
- khoác áo tơi.
- 他 戴 着 斗笠
- Anh ấy đội nón lá.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 撅 着 尾巴
- vểnh đuôi lên.
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 步行者 和 动物 可能 会 碰 着
- Người đi bộ và động vật có thể va vào nhau.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 铁镐 碰着 冻硬 的 土地 发出 深沉 的 声响
- Cuốc sắt va vào đất cứng phát ra những âm thanh nặng nề.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碰着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碰着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm着›
碰›