涩滞 sè zhì

Từ hán việt: 【sáp trệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "涩滞" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sáp trệ). Ý nghĩa là: ngúc ngắc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 涩滞 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 涩滞 khi là Tính từ

ngúc ngắc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涩滞

  • - 两眼 liǎngyǎn 板滞 bǎnzhì

    - hai mắt đờ đẫn

  • - méi 及时 jíshí jiāo 电费 diànfèi 因而 yīnér 缴纳 jiǎonà le 滞纳金 zhìnàjīn

    - Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.

  • - 苦涩 kǔsè 地笑 dìxiào le xiào

    - anh ấy cười đau khổ.

  • - 小女孩 xiǎonǚhái 羞涩 xiūsè 笑了笑 xiàolexiào

    - Cô bé cười một cách ngượng ngùng.

  • - 阻滞 zǔzhì 敌人 dírén 援军 yuánjūn de 行动 xíngdòng

    - Chặn đánh viện quân của địch.

  • - 文字 wénzì 晦涩 huìsè

    - từ ngữ khó hiểu

  • - 避免 bìmiǎn 资金 zījīn 呆滞 dāizhì

    - không để tồn đọng vốn

  • - 脸色苍白 liǎnsècāngbái 两眼 liǎngyǎn 呆滞无神 dāizhìwúshén

    - sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.

  • - 滞洪区 zhìhóngqū

    - vùng chứa nước lũ

  • - 两颗 liǎngkē 凝滞 níngzhì de 眼珠 yǎnzhū 出神 chūshén 地望 dìwàng zhe 窗外 chuāngwài

    - hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.

  • - 干涩 gānsè de 嘴唇 zuǐchún

    - môi khô

  • - 轮轴 lúnzhóu 发涩 fāsè gāi shàng yóu le

    - Trục bánh xe rít lắm, cho thêm dầu đi.

  • - 许多 xǔduō 航班 hángbān 被迫 bèipò 滞留 zhìliú 机场 jīchǎng

    - Nhiều chuyến bay bị buộc dừng ở sân bay.

  • - de 动作 dòngzuò 显得 xiǎnde hěn 板滞 bǎnzhì

    - Động tác của cô ấy trông rất cứng nhắc.

  • - 生产 shēngchǎn 停滞 tíngzhì

    - sản xuất đình trệ.

  • - 呆滞 dāizhì 商品 shāngpǐn

    - hàng hoá bán không chạy.

  • - 产品 chǎnpǐn 滞销 zhìxiāo

    - sản phẩm khó bán

  • - 时间 shíjiān 停滞 tíngzhì

    - thời gian ngừng lại

  • - 停滞不前 tíngzhìbùqián

    - đình trệ không tiến.

  • - zhè 柿子 shìzi 太涩 tàisè le

    - Quả hồng này chát quá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 涩滞

Hình ảnh minh họa cho từ 涩滞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涩滞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sáp
    • Nét bút:丶丶一フノ丶丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XESIM (重水尸戈一)
    • Bảng mã:U+6DA9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Trệ
    • Nét bút:丶丶一一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETJB (水廿十月)
    • Bảng mã:U+6EDE
    • Tần suất sử dụng:Cao