Đọc nhanh: 涩滞 (sáp trệ). Ý nghĩa là: ngúc ngắc.
Ý nghĩa của 涩滞 khi là Tính từ
✪ ngúc ngắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涩滞
- 两眼 板滞
- hai mắt đờ đẫn
- 没 及时 交 电费 , 因而 缴纳 了 滞纳金
- Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.
- 他 苦涩 地笑 了 笑
- anh ấy cười đau khổ.
- 小女孩 羞涩 地 笑了笑
- Cô bé cười một cách ngượng ngùng.
- 阻滞 敌人 援军 的 行动
- Chặn đánh viện quân của địch.
- 文字 晦涩
- từ ngữ khó hiểu
- 避免 资金 呆滞
- không để tồn đọng vốn
- 脸色苍白 , 两眼 呆滞无神
- sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.
- 滞洪区
- vùng chứa nước lũ
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 干涩 的 嘴唇
- môi khô
- 轮轴 发涩 , 该 上 油 了
- Trục bánh xe rít lắm, cho thêm dầu đi.
- 许多 航班 被迫 滞留 机场
- Nhiều chuyến bay bị buộc dừng ở sân bay.
- 她 的 动作 显得 很 板滞
- Động tác của cô ấy trông rất cứng nhắc.
- 生产 停滞
- sản xuất đình trệ.
- 呆滞 商品
- hàng hoá bán không chạy.
- 产品 滞销
- sản phẩm khó bán
- 时间 停滞
- thời gian ngừng lại
- 停滞不前
- đình trệ không tiến.
- 这 柿子 太涩 了
- Quả hồng này chát quá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涩滞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涩滞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涩›
滞›