Đọc nhanh: 复视性 (phục thị tính). Ý nghĩa là: tính loạn thị.
Ý nghĩa của 复视性 khi là Danh từ
✪ tính loạn thị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复视性
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 狗 听 他 的 因为 他 是 阿尔法 男性
- Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 这胶 粘性 强
- Keo dán này có độ dính mạnh.
- 初试 为 更长 、 更 复杂 或 更 重要 的 考试 而 进行 的 预备性 学术 测试 或 考试
- Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.
- 性命 不可 轻视
- Không thể xem nhẹ tính mạng.
- 卵 圆孔 未闭 与 复发性 卒 中 经皮 封堵 术 是 最佳 选择 吗
- Đóng qua da của foramen ovale bằng sáng chế và đột quỵ tái phát có phải là lựa chọn tốt nhất không?
- 电视节目 重复 播出
- Chương trình TV được phát lại.
- 指出 他 性别歧视
- Chỉ ra sự phân biệt giới tính của anh ấy.
- 指出 他 性别歧视
- Điều này không liên quan gì đến phân biệt giới tính.
- 视频 中 三名 女性 要 上 缠 着 外套 目视 前方
- Trong video, ba người phụ nữ mặc áo khoác và mắt nhìn thẳng về phía trước.
- 我们 被 项目 的 复杂性 困扰
- Chúng tôi bị phiền muộn bởi sự phức tạp của dự án.
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 国际法 这一 领域 不 熟悉 其 复杂性 则 寸步难行
- Trong lĩnh vực luật quốc tế, nếu không hiểu rõ sự phức tạp của nó thì khó mà tiến xa.
- 考虑 到 犯罪行为 的 复杂性
- Vì sự phức tạp của những tội ác này
- 越是 复杂 艰巨 的 工作 , 越 需要 耐性
- công việc càng phức tạp nặng nề bao nhiêu, thì càng phải kiên nhẫn.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复视性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复视性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm复›
性›
视›