Hán tự: 渐
Đọc nhanh: 渐 (tiệm.tiềm.tiêm). Ý nghĩa là: từng bước; dần; dần dần; từ từ, họ Tiềm. Ví dụ : - 他渐渐适应了新环境。 Anh ấy dần dần thích nghi với môi trường mới.. - 我觉得天气渐暖。 Tôi cảm thấy thời tiết dần dần ấm lên.. - 渐先生是我的邻居。 Ông Tiềm là hàng xóm của tôi.
Ý nghĩa của 渐 khi là Phó từ
✪ từng bước; dần; dần dần; từ từ
逐步;渐渐
- 他 渐渐 适应 了 新 环境
- Anh ấy dần dần thích nghi với môi trường mới.
- 我 觉得 天气 渐暖
- Tôi cảm thấy thời tiết dần dần ấm lên.
Ý nghĩa của 渐 khi là Danh từ
✪ họ Tiềm
姓
- 渐 先生 是 我 的 邻居
- Ông Tiềm là hàng xóm của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渐
- 心情 逐渐 趋艾稳
- Tâm trạng dần dần ổn định.
- 河水 渐入 大海
- Nước sông chảy vào biển lớn.
- 日渐 进步
- tiến bộ dần dần
- 家族 渐渐 走向 衰落
- Gia tộc dần dần đi đến suy tàn.
- 课堂 逐渐 安静
- Lớp học dần trở nên yên tĩnh.
- 房间 逐渐 安静 了
- Căn phòng dần dần yên tĩnh lại.
- 阅世 渐深
- ngày càng thêm từng trải
- 物价 渐趋 稳定
- Giá cả dần trở nên ổn định.
- 雨水 渐入 小溪
- Nước mưa chảy vào suối nhỏ.
- 这些 古老 的 技艺 渐渐 逸失 了
- Những kỹ nghệ cổ xưa này dần dần thất truyền.
- 学习 科学知识 , 应该 按部就班 , 循序渐进
- học tập tri thức khoa học, nên dần từng bước, tuần tự mà tiến
- 天空 渐渐 变暗 了
- Bầu trời dần dần trở nên tối.
- 天色 逐渐 暗 了 下来
- Trời dần dần tối.
- 天色 渐渐 暗 下来 了
- Trời dần dần tối.
- 傍晚 , 天色 渐渐 变暗
- Chiều tối, trời dần dần tối lại.
- 太阳 渐渐 西沉
- Mặt trời đang dần lặn về phía Tây
- 小船 渐渐 地 下沉
- Thuyền dần chìm xuống.
- 太阳 下山 了 , 屋里 渐渐 昏暗 起来
- mặt trời đã xuống núi, trong nhà từ từ tối lại.
- 灯塔 的 光柱 在 渐暗 的 黄昏 中 相当 清楚
- Ánh sáng của ngọn hải đăng khá rõ ràng trong ánh hoàng hôn mờ nhạt.
- 这个 软件 日渐 缺失 , 如果 不 及时处理 , 快 有 一天 他 被 坏掉
- Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 渐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm渐›