渐变 jiànbiàn

Từ hán việt: 【tiệm biến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "渐变" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiệm biến). Ý nghĩa là: thay đổi dần; biến đổi dần; từ từ thay đổi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 渐变 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 渐变 khi là Động từ

thay đổi dần; biến đổi dần; từ từ thay đổi

逐渐的变化

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渐变

  • - 艾奥 àiào 宙斯 zhòusī 所爱 suǒài de 少女 shàonǚ bèi 赫拉 hèlā 变成 biànchéng 丁小 dīngxiǎo 母牛 mǔniú

    - Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.

  • - 洛伦兹 luòlúnzī 变量 biànliàng 场论 chǎnglùn 步骤 bùzhòu

    - Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.

  • - 虚荣 xūróng ràng rén 变得 biànde 自私 zìsī

    - Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.

  • - 震声 zhènshēng 预示 yùshì 天气 tiānqì 变化 biànhuà

    - Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.

  • - 天空 tiānkōng 渐渐 jiànjiàn 变暗 biànàn le

    - Bầu trời dần dần trở nên tối.

  • - 傍晚 bàngwǎn 天色 tiānsè 渐渐 jiànjiàn 变暗 biànàn

    - Chiều tối, trời dần dần tối lại.

  • - 经济 jīngjì 形势 xíngshì 逐渐 zhújiàn 变得 biànde 稳定 wěndìng

    - Tình hình kinh tế dần dần trở nên ổn định.

  • - 一团 yītuán 浓烟 nóngyān zài 空中 kōngzhōng 飞散 fēisàn zhe yóu 黑色 hēisè 渐渐 jiànjiàn 变成 biànchéng 灰白 huībái

    - cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.

  • - 自从 zìcóng 跑步 pǎobù 身体 shēntǐ 逐渐 zhújiàn biàn hǎo

    - Kể từ khi chạy bộ, tôi cảm thấy cơ thể mình khỏe khoắn hơn rất nhiều.

  • - 天气 tiānqì 渐渐 jiànjiàn 变暖 biànnuǎn le

    - Thời tiết dần ấm hơn.

  • - 风色 fēngsè 突然 tūrán biàn le 由南 yóunán 往北 wǎngběi guā 而且 érqiě 风势 fēngshì 渐渐 jiànjiàn 起来 qǐlai le

    - hướng gió đột nhiên thay đổi, thổi từ hướng nam lên hướng bắc, hơn nữa sức gió ngày càng mạnh hơn.

  • - 天空 tiānkōng 正在 zhèngzài 渐渐 jiànjiàn 变黑 biànhēi

    - Trời đang trở nên tối hơn.

  • - de 身影 shēnyǐng 逐渐 zhújiàn 变小 biànxiǎo chéng le 路上 lùshàng de 一个 yígè 小点 xiǎodiǎn

    - bóng anh ấy từ từ nhỏ lại, trở thành một chấm nhỏ trên đường.

  • - 立秋 lìqiū hòu 叶子 yèzi 渐渐 jiànjiàn 变黄 biànhuáng le

    - Sau lập thu, lá cây dần dần chuyển sang màu vàng.

  • - 市场 shìchǎng 逐渐 zhújiàn 变得 biànde 兴旺 xīngwàng

    - Thị trường dần trở nên phồn thịnh.

  • - 逐渐 zhújiàn 变得 biànde hěn 孤独 gūdú

    - Anh ấy dần trở nên cô đơn.

  • - 很多 hěnduō 队员 duìyuán 渐渐 jiànjiàn 变得 biànde 动作 dòngzuò 迟缓 chíhuǎn le zhè 支队 zhīduì suǒ de shì 一些 yīxiē 新鲜血液 xīnxiānxuèyè

    - Nhiều thành viên trong đội dần trở nên chậm chạp trong việc thực hiện hành động. Đội cần một chút máu tươi.

  • - 我们 wǒmen 之间 zhījiān 渐渐 jiànjiàn 变得 biànde 生疏 shēngshū

    - Chúng ta dần dần trở nên xa lạ.

  • - 点滴 diǎndī 问题 wèntí 逐渐 zhújiàn 变得 biànde 明显 míngxiǎn

    - Các vấn đề nhỏ dần dần trở nên rõ ràng.

  • - 火势 huǒshì 渐渐 jiànjiàn biàn

    - Lửa có xu hướng lớn dần lên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 渐变

Hình ảnh minh họa cho từ 渐变

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渐变 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Chán , Jiān , Jiàn , Qián
    • Âm hán việt: Tiêm , Tiềm , Tiệm
    • Nét bút:丶丶一一フ丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EKQL (水大手中)
    • Bảng mã:U+6E10
    • Tần suất sử dụng:Rất cao