淡季 dànjì

Từ hán việt: 【đạm quý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "淡季" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạm quý). Ý nghĩa là: trái mùa; mùa ế hàng; mùa ít khách; mùa thấp điểm. Ví dụ : - 。 Khách sạn giảm giá trong mùa thấp điểm.. - 。 Đây là mùa ít khách trong năm.. - 。 Du khách rất ít trong mùa thấp điểm.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 淡季 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 淡季 khi là Danh từ

trái mùa; mùa ế hàng; mùa ít khách; mùa thấp điểm

营业不旺盛的季节或某种东西出产少的季节 (跟''旺季''相对)

Ví dụ:
  • - 酒店 jiǔdiàn zài 淡季 dànjì 打折 dǎzhé

    - Khách sạn giảm giá trong mùa thấp điểm.

  • - 这是 zhèshì 一年 yīnián zhōng de 淡季 dànjì

    - Đây là mùa ít khách trong năm.

  • - 淡季 dànjì 游客 yóukè 很少 hěnshǎo

    - Du khách rất ít trong mùa thấp điểm.

  • - 淡季 dànjì 需要 xūyào 促销 cùxiāo 活动 huódòng

    - Mùa ế hàng cần các hoạt động khuyến mãi.

  • - 店铺 diànpù zài 淡季 dànjì 关门 guānmén

    - Cửa hàng đóng cửa trong mùa thấp điểm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 淡季

受 + 淡季 (+ 的) + 影响

bị ảnh hưởng bởi mùa thấp điểm hoặc mùa ít khách

Ví dụ:
  • - 商店 shāngdiàn shòu 淡季 dànjì 影响 yǐngxiǎng

    - Cửa hàng bị ảnh hưởng bởi mùa ít khách.

  • - 酒店 jiǔdiàn shòu 淡季 dànjì 影响 yǐngxiǎng

    - Khách sạn bị ảnh hưởng bởi mùa thấp điểm.

  • - 旅游业 lǚyóuyè shòu 淡季 dànjì 影响 yǐngxiǎng

    - Ngành du lịch bị ảnh hưởng bởi mùa thấp điểm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡季

  • - 此种 cǐzhǒng chá 淡而无味 dànérwúwèi ya

    - Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.

  • - 海南 hǎinán 不比 bùbǐ 塞北 sàiběi 一年四季 yīniánsìjì 树木 shùmù 葱茏 cōnglóng 花果 huāguǒ 飘香 piāoxiāng

    - Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương

  • - 最近 zuìjìn 冷淡 lěngdàn le

    - Gần đây cô ấy lạnh nhạt với tôi.

  • - 淡然 dànrán 一笑 yīxiào

    - cười nhạt

  • - 春天 chūntiān shì 植物 zhíwù 滋长 zīzhǎng de 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.

  • - 资本主义 zīběnzhǔyì 国家 guójiā 前景 qiánjǐng 暗淡 àndàn

    - tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản

  • - 神情 shénqíng 惨淡 cǎndàn

    - thần sắc thê lương

  • - 春天 chūntiān shì 百谷 bǎigǔ 播种 bōzhǒng de 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa gieo hạt của trăm loại ngũ cốc.

  • - 现在 xiànzài shì 谷子 gǔzi 抽穗 chōusuì 季节 jìjié

    - Bây giờ là mùa lúa trổ bông.

  • - 淡季 dànjì 游客 yóukè 很少 hěnshǎo

    - Du khách rất ít trong mùa thấp điểm.

  • - 商店 shāngdiàn shòu 淡季 dànjì 影响 yǐngxiǎng

    - Cửa hàng bị ảnh hưởng bởi mùa ít khách.

  • - 酒店 jiǔdiàn zài 淡季 dànjì 打折 dǎzhé

    - Khách sạn giảm giá trong mùa thấp điểm.

  • - 店铺 diànpù zài 淡季 dànjì 关门 guānmén

    - Cửa hàng đóng cửa trong mùa thấp điểm.

  • - 酒店 jiǔdiàn shòu 淡季 dànjì 影响 yǐngxiǎng

    - Khách sạn bị ảnh hưởng bởi mùa thấp điểm.

  • - 淡季 dànjì 需要 xūyào 促销 cùxiāo 活动 huódòng

    - Mùa ế hàng cần các hoạt động khuyến mãi.

  • - 这是 zhèshì 一年 yīnián zhōng de 淡季 dànjì

    - Đây là mùa ít khách trong năm.

  • - 酒店 jiǔdiàn 淡季 dànjì 价格 jiàgé 优惠 yōuhuì

    - Khách sạn giảm giá trong mùa ế ẩm.

  • - 旅游业 lǚyóuyè shòu 淡季 dànjì 影响 yǐngxiǎng

    - Ngành du lịch bị ảnh hưởng bởi mùa thấp điểm.

  • - 服装 fúzhuāng 淡季 dànjì 销量 xiāoliàng 不佳 bùjiā

    - Doanh số bán quần áo thấp vào mùa ế ẩm.

  • - 今天 jīntiān duì hěn 冷淡 lěngdàn 知道 zhīdào shì zuò shuō 什么 shénme le

    - Hôm nay anh ấy rất lạnh nhạt với tôi, không biết tôi đã làm sai điều gì rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 淡季

Hình ảnh minh họa cho từ 淡季

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淡季 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDND (竹木弓木)
    • Bảng mã:U+5B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Dàn , Tán , Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Đàm , Đạm
    • Nét bút:丶丶一丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFF (水火火)
    • Bảng mã:U+6DE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao