Đọc nhanh: 云消雾散 (vân tiêu vụ tán). Ý nghĩa là: trời quang mây tạnh.
Ý nghĩa của 云消雾散 khi là Thành ngữ
✪ trời quang mây tạnh
见〖烟消云散〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 云消雾散
- 疑云难消
- sự nghi ngờ khó tiêu tan
- 云雾 霏霏
- mây mù đầy trời
- 烟消云散
- tan tành mây khói
- 驱散 疑云
- xua tan sự ngờ vực
- 旧友 云散
- bạn bè cũ tản mác mỗi người một nơi.
- 云雾 萦绕
- mây mù vấn vít
- 华时 如梦般 消散
- Thời gian tươi đẹp như giấc mộng tan biến.
- 中午 时分 雾 就 散 了
- Sương mù tan dần vào khoảng giữa trưa.
- 雾 渐渐 消散 了
- sương mù dần dần tan đi.
- 雾气 渐渐 散开 来
- Sương mù dần dần tan ra.
- 云烟过眼 ( 比喻 事物 很快 就 消失 了 )
- mây khói thoảng qua (ví với sự vật nhanh chóng bị biến mất).
- 拨开 云雾 见 青天
- xua tan mây mù nhìn thấy trời xanh
- 垚 山 云雾 缭绕
- Núi cao mây mù bao phủ.
- 总统 谴责 媒体 向 群众 散播 错误 消息
- Tổng thống lên án các phương tiện truyền thông đã truyền bá thông tin sai lệch đến đại chúng.
- 他 心中 所有 的 疑虑 突然 烟消云散 了
- Mọi nghi ngờ trong đầu anh chợt tan biến.
- 雾气 逐渐 消失 , 重叠 的 山峦 一层 一层 地 显现出来
- sương mù tan dần, hiện rõ tầng tầng lớp lớp núi non trùng điệp.
- 太阳 露出 来 烟消云散
- Mặt trời ló rạng sương khói tan biến.
- 雾散 了 , 远处 的 村庄 越来越 明晰 了
- sương mù đã tan, thôn xóm ở đằng xa càng hiện lên rõ nét.
- 雾气 一散 , 四外 都 显得 十分 开豁
- sương vừa tan, bốn bề rất là thoải mái.
- 她 的 过去 已经 完全 烟消云散 了
- Quá khứ của cô đã hoàn toàn biến mất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 云消雾散
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 云消雾散 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›
散›
消›
雾›