Đọc nhanh: 怒气消散 (nộ khí tiêu tán). Ý nghĩa là: bớt giận.
Ý nghĩa của 怒气消散 khi là Thành ngữ
✪ bớt giận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒气消散
- 我们 叹 着 气 , 听到 坏消息
- Chúng tôi thở dài, nghe tin xấu
- 士气涣散
- sĩ khí rã rời
- 怒气冲冲
- nổi giận đùng đùng.
- 香料 混合 散发 香气
- Hương liệu trộn lẫn tỏa hương thơm.
- 满屋 散布 着 松油 的 刺鼻 气味
- Ngôi nhà rải đầy mùi hắc của dầu thông.
- 他 按住 怒火 , 不 发脾气
- Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.
- 这花 散发出 淡淡的 香气
- Đóa hoa tỏa ra một mùi hương thoang thoảng..
- 烟消云散
- tan tành mây khói
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 消磨 志气
- làm hao mòn ý chí.
- 飞机 班次 因 天气 取消 了
- Chuyến bay đã bị hủy do thời tiết.
- 华时 如梦般 消散
- Thời gian tươi đẹp như giấc mộng tan biến.
- 花香 散发 在 空气 中
- Hương hoa lan tỏa trong không khí.
- 香味儿 飘散在 空气 中
- Mùi thơm lan tỏa trong không khí.
- 怒气冲天
- nộ khí xung thiên.
- 怒气冲冲
- giận dữ bừng bừng.
- 他 咽下 了 所有 的 怒气
- Anh ấy nuốt hết cơn giận.
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
- 敌军 士气涣散 , 一触即溃
- tinh thần binh sĩ quân địch rất suy sụp, đụng đến là đổ ngay
- 雾 渐渐 消散 了
- sương mù dần dần tan đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怒气消散
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怒气消散 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怒›
散›
气›
消›