Đọc nhanh: 消基会 (tiêu cơ hội). Ý nghĩa là: Tổ chức Người tiêu dùng, Đài Bắc Trung Hoa (CFCT), viết tắt cho 中華民國消費者文教基金會 | 中华民国消费者文教基金会.
Ý nghĩa của 消基会 khi là Danh từ
✪ Tổ chức Người tiêu dùng, Đài Bắc Trung Hoa (CFCT), viết tắt cho 中華民國消費者文教基金會 | 中华民国消费者文教基金会
Consumers' Foundation, Chinese Taipei (CFCT), abbr. for 中華民國消費者文教基金會|中华民国消费者文教基金会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消基会
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 误会 消释 了
- sự hiểu lầm đã được xoá bỏ.
- 斯帕 斯基 会 失去 他 的 后
- Spassky sẽ
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 基督教徒 的 盛会
- Triển lãm thông công Cơ đốc giáo!
- 要 捐给 夏威夷 警局 丧亲 基金会 的
- Nó dành cho Quỹ Mất mát HPD.
- 你 说 他 会 去 巴 格拉姆 的 空军基地
- Bạn nói rằng anh ấy sẽ ở căn cứ không quân Bagram.
- 病菌 不会 自行 消亡
- vi khuẩn gây bệnh không tự nhiên mà biến mất.
- 明天 会议 会 取消
- Cuộc họp ngày mai sẽ bị hủy.
- 府 努力 消除 社会 不 平等
- Chính phủ nỗ lực xóa bỏ sự bất bình đẳng xã hội.
- 会议 的 内容 基本 明确
- Nội dung cuộc họp về cơ bản đã được làm rõ.
- 遵守 社会 的 基本 仪则
- Tuân thủ các quy tắc cơ bản của xã hội.
- 道德 是 社会 的 基础 规范
- Đạo đức là quy tắc cơ bản của xã hội.
- 那 不是 会 在 婴儿期 之后 消失 吗
- Tôi nghĩ rằng điều đó đã biến mất sau khi còn nhỏ.
- 她 不 时会 给我发 消息
- Cô ấy thỉnh thoảng sẽ gửi tin nhắn cho tôi.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 基本上 男生 都 不会 在乎 腐女 嗜好 啦
- Về cơ bản, con trai không quan tâm đến sở thích của những cô hủ nữ
- 教育 是 社会 进步 的 基石
- Giáo dục là nền tảng của sự tiến bộ xã hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消基会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消基会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
基›
消›