Đọc nhanh: 消音器 (tiêu âm khí). Ý nghĩa là: bộ giảm thanh. Ví dụ : - 你觉得是自制的消音器 Bạn đang nghĩ bộ giảm thanh tự chế?
Ý nghĩa của 消音器 khi là Danh từ
✪ bộ giảm thanh
silencer
- 你 觉得 是 自制 的 消音器
- Bạn đang nghĩ bộ giảm thanh tự chế?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消音器
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 他们 听到 我 声音 嗄
- Họ nghe thấy giọng tôi bị khàn.
- 音信杳然 无 消息
- Bặt vô âm tín không có tin tức.
- 我们 知音 乐器 的 音色
- Chúng tôi hiểu âm sắc nhạc cụ.
- 低频 扬声器 设计 用来 再现 低音 频率 的 扬声器
- Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.
- 机器 发出 啪 的 声音
- Máy móc phát ra tiếng “tách”.
- 我发 了 一条 语音 消息
- Tôi đã gửi một tin nhắn thoại.
- 扩音器 接在 了 桌边 的
- Microphone được đính kèm
- 电子 打主意 器使 音乐 变得 有 穿透力
- Bộ não điện tử làm cho âm nhạc xuyên suốt
- 音乐 可以 消除 疲劳
- Âm nhạc có thể giúp giảm mệt mỏi.
- 机器 的 声音 很 嘈杂
- Âm thanh của máy móc rất ồn ào.
- 你 觉得 是 自制 的 消音器
- Bạn đang nghĩ bộ giảm thanh tự chế?
- 这项 技术 能 消除 掉 噪音
- Công nghệ này có thể loại bỏ tiếng ồn.
- 这种 乐器 声音 好听
- Âm thanh của nhạc cụ này rất hay.
- 这个 机器 每秒 消耗 1000 焦
- Máy này tiêu thụ 1000J mỗi giây.
- 消防队员 需用 呼吸 器械 才能 进入 燃烧 著 的 房屋
- Nhân viên cứu hỏa phải sử dụng thiết bị hô hấp để tiến vào căn nhà đang cháy.
- 这个 消息 是 个 好 音信
- Tin này là một tin tức tốt.
- 人 的 消化器 很 重要
- Cơ quan tiêu hóa của con người rất quan trọng.
- 我 倒 是 想要 一套 新 的 立体声 音响器材 可是 没 这笔 钱 ( 买 )
- Tôi thực sự muốn một bộ thiết bị âm thanh stereo mới, nhưng không có đủ tiền để mua.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消音器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消音器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
消›
音›