Hán tự: 浪
Đọc nhanh: 浪 (lãng.lang). Ý nghĩa là: sóng; sóng nước; làn sóng, vật có dạng sóng, họ Lãng; họ Lang. Ví dụ : - 我喜欢听海浪的声音。 Tôi thích nghe tiếng sóng biển.. - 渔民们努力对抗巨浪。 Ngư dân cố gắng chống chọi với sóng lớn.. - 沙漠中的沙丘像波浪。 Cồn cát trong sa mạc như những con sóng.
Ý nghĩa của 浪 khi là Danh từ
✪ sóng; sóng nước; làn sóng
波浪
- 我 喜欢 听 海浪 的 声音
- Tôi thích nghe tiếng sóng biển.
- 渔民 们 努力 对抗 巨浪
- Ngư dân cố gắng chống chọi với sóng lớn.
✪ vật có dạng sóng
像波浪起伏的东西
- 沙漠 中 的 沙丘 像 波浪
- Cồn cát trong sa mạc như những con sóng.
- 他 的 头发 像 波浪 一样 卷曲
- Tóc của anh ấy xoăn tít như sóng.
✪ họ Lãng; họ Lang
姓
- 他 姓 浪
- Ông ấy họ Lãng.
Ý nghĩa của 浪 khi là Động từ
✪ rong chơi; dạo chơi; ngao du; đi dạo; tản bộ
逛
- 她 一个 人 在 街上 浪
- Cô ấy đi dạo một mình trên phố.
- 他 经常 一个 人 浪
- Anh ấy thường đi chơi một mình.
✪ tùy ý; phóng túng; buông thả
没有约束;放纵
- 他 浪费 了 很多 资源
- Anh ấy đã lãng phí rất nhiều tài nguyên.
- 他 年轻 时 浪迹天涯
- Khi còn trẻ, anh ấy đã lang bạt khắp nơi.
Ý nghĩa của 浪 khi là Tính từ
✪ dâm đãng; đu đưa; khiêu gợi
淫荡
- 她 穿着 非常 浪 的 衣服
- Cô ấy mặc đồ rất khiêu gợi.
- 她 的 眼神 显得 很浪
- Ánh mắt của cô ấy trông rất khiêu gợi.
Ý nghĩa của 浪 khi là Phó từ
✪ thoải mái; tự do tự tại
自由自在
- 他 浪荡 不羁 地玩
- Anh ấy chơi một cách thật thoải mái.
- 他浪 笑 着 跑出去
- Anh ấy cười một cách thoải mái rồi chạy ra ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浪
- 你 找 鲁斯 · 伊斯曼 只是 浪费时间
- Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.
- 她 怜 那些 流浪 的 猫
- Cô ấy thương những con mèo lang thang đó.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 浪漫主义
- chủ nghĩa lãng mạn; thuyết lãng mạn.
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 吃 自助餐 可 不能 浪费
- Ăn buffet không được lãng phí.
- 海浪 轻轻地 拍打着 海岸
- Đại dương nhẹ nhàng vỗ về bờ biển.
- 他们 有 一段 浪漫 的 爱情故事
- Họ có một câu chuyện tình yêu lãng mạn.
- 沙漠 中 的 沙丘 像 波浪
- Cồn cát trong sa mạc như những con sóng.
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 浪费 这些 食物 真 可惜
- Lãng phí chỗ thực phẩm này thật tiếc.
- 她 的 消费 习惯 非常 浪费
- Thói quen chi tiêu của cô ấy rất phung phí.
- 浪费 白日
- phí thì giờ
- 浪迹江湖
- phiêu bạt giang hồ.
- 金沙江 水 激浪 滔滔
- sông Kim Sa sóng dữ cuồn cuồn.
- 波浪 起伏
- sóng nhấp nhô
- 波浪滔天
- sóng dâng cuồn cuộn ngút trời
- 波浪翻滚
- sóng cuồn cuộn
- 波浪 翻腾
- sóng lớn cuồn cuộn
- 她 听 得到 的 只有 海浪声
- Những gì mà cô ấy nghe thấy chỉ có tiếng sóng biển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浪›