Đọc nhanh: 流水 (lưu thuỷ). Ý nghĩa là: dòng chảy; dòng nước, dòng tiền; dòng chảy tiền tệ (tài chính, kế toán), dây chuyền (hoạt động). Ví dụ : - 河里的流水很清澈。 Dòng chảy của sông rất trong.. - 我喜欢听流水的声音。 Tôi thích nghe tiếng nước chảy.. - 这条小溪流水很平缓。 Dòng nước của suối nhỏ rất nhẹ nhàng.
Ý nghĩa của 流水 khi là Danh từ
✪ dòng chảy; dòng nước
流动的水
- 河里 的 流水 很 清澈
- Dòng chảy của sông rất trong.
- 我 喜欢 听 流水 的 声音
- Tôi thích nghe tiếng nước chảy.
- 这 条 小溪 流水 很 平缓
- Dòng nước của suối nhỏ rất nhẹ nhàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ dòng tiền; dòng chảy tiền tệ (tài chính, kế toán)
指商店的营业额。因营业额反映在流水账上,故称
- 公司 的 流水 需要 每月 检查
- Dòng tiền của công ty cần được kiểm tra hàng tháng.
- 每个 项目 都 有 一个 流水 记录
- Mỗi dự án đều có một hồ sơ dòng tiền.
- 财务报告 中 包含 了 流水 数据
- Báo cáo tài chính bao gồm dữ liệu dòng tiền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ dây chuyền (hoạt động)
像流水一样接连不断的方式等
- 工厂 采用 了 流水 模式
- Nhà máy áp dụng mô hình dây chuyền.
- 这 条 流水线 能 快速 生产
- Dây chuyền này có thể sản xuất nhanh chóng.
- 系统 运行 如 流水 一样
- Hệ thống hoạt động như dây chuyền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 流水
✪ 流水(+ 的)+ Danh từ
làm định ngữ
- 流水 的 配送 减少 时间
- Phân phối theo kiểu dây chuyền giảm thời gian.
- 流水 的 服务 模式 提升 满意度
- Mô hình dịch vụ theo dây chuyền nâng cao sự hài lòng.
✪ 流水 + Động từ/Tính từ (无情/哗哗/潺潺)
- 流水 哗哗 地 流淌 在 山间
- Dòng nước chảy ầm ầm giữa núi rừng.
- 流水 潺潺 地 流过 小溪
- Dòng nước chảy róc rách qua suối nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流水
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 河水 浅流
- Nước sông chảy róc rách.
- 河水 回流
- nước sông chảy ngược
- 年华 似 水流
- Tuổi xuân như dòng nước trôi.
- 流口水
- chảy nước miếng.
- 川江 险滩 多 , 水流 湍急
- sông nhiều bãi đá ngầm nguy hiểm, dòng nước chảy xiết.
- 江水 涌流
- dòng sông tuôn chảy
- 湘江 水 流淌 不息
- Nước sông Tương chảy không ngừng.
- 长江 水流 向 大海
- Nước sông Trường Giang chảy ra biển.
- 珠江 水 滚滚 流淌
- Nước sông Châu Giang chảy cuồn cuộn.
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 雨水 让 溪流 浊 了
- Mưa làm cho suối nước đục.
- 溪水 奔流 , 铿然 有声
- tiếng suối chảy róc rách.
- 溪水 从 山上 流下来
- Nước suối từ trên núi chảy xuống.
- 溪水 缓缓 地 流动
- nước suối chảy từ từ.
- 小溪水 啵 啵 地 流淌
- Nước suối nhỏ chảy róc rách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 流水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
流›