Đọc nhanh: 小流量水泵 (tiểu lưu lượng thuỷ bơm). Ý nghĩa là: Máy bơm lưu lượng nhỏ.
Ý nghĩa của 小流量水泵 khi là Danh từ
✪ Máy bơm lưu lượng nhỏ
微型水泵,指:具备一进一出的抽水口、排水口各一个,并且在进口处能够持续形成真空或负压;排水口处形成较大输出压力;工作介质为水或液体;体积小巧的一种仪器。也有叫“微型液体泵、微型抽水泵、微型抽水机”的,相关的参数及实验数据均可在成都新为诚科技查询。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小流量水泵
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 年华 似 水流
- Tuổi xuân như dòng nước trôi.
- 流口水
- chảy nước miếng.
- 川江 险滩 多 , 水流 湍急
- sông nhiều bãi đá ngầm nguy hiểm, dòng nước chảy xiết.
- 江水 涌流
- dòng sông tuôn chảy
- 湘江 水 流淌 不息
- Nước sông Tương chảy không ngừng.
- 长江 水流 向 大海
- Nước sông Trường Giang chảy ra biển.
- 珠江 水 滚滚 流淌
- Nước sông Châu Giang chảy cuồn cuộn.
- 小溪水 啵 啵 地 流淌
- Nước suối nhỏ chảy róc rách.
- 我 看到 了 小溪 流水
- Đó là một con suối bi bô.
- 流水 潺潺 地 流过 小溪
- Dòng nước chảy róc rách qua suối nhỏ.
- 这 条 小溪 流水 很 平缓
- Dòng nước của suối nhỏ rất nhẹ nhàng.
- 这 条 小溪 水流 浅浅的
- Dòng nước suối chảy róc rách.
- 水流 很 急 , 大家 小心 点
- Nước chảy rất xiết, mọi người cẩn thận.
- 水流 湍急 , 个 把 小时 , 就 能 越过 百里 流程
- Dòng nước chảy xiết, một vài tiếng đồng hồ có thể vượt trên một đoạn đường trăm dặm.
- 水库 的 流量 在 减少
- Lưu lượng nước trong hồ chứa đang giảm.
- 雨水 贯流 狭窄 小巷
- Nước mưa chảy qua hẻm nhỏ hẹp.
- 小船 打转 以 舷侧 冲入 河水 的 洪流
- Chiếc thuyền quay ngoắt theo dòng nước lũ của con sông.
- 水流 把 小船 放倒 了
- Dòng nước làm lật con thuyền nhỏ.
- 夏天 那条 小河 的 水量 减少 , 成 了 涓涓 溪流
- Mùa hè dòng sông nhỏ đó đã giảm lượng nước, trở thành một dòng suối nhỏ chảy chầm chậm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小流量水泵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小流量水泵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
水›
泵›
流›
量›