Đọc nhanh: 高山流水 (cao sơn lưu thuỷ). Ý nghĩa là: tri âm tri kỷ; cao sơn lưu thuỷ (Bá Nha có tài gảy đàn, Tử Kỳ có tài thưởng thức. Khi Bá Nha gảy đến đoạn miêu tả núi cao, nước chảy thì Tử Kỳ thốt lên:'Tuyệt! Tuyệt! cao như Thái Sơn, dài như Trường Giang!').
Ý nghĩa của 高山流水 khi là Thành ngữ
✪ tri âm tri kỷ; cao sơn lưu thuỷ (Bá Nha có tài gảy đàn, Tử Kỳ có tài thưởng thức. Khi Bá Nha gảy đến đoạn miêu tả núi cao, nước chảy thì Tử Kỳ thốt lên:'Tuyệt! Tuyệt! cao như Thái Sơn, dài như Trường Giang!')
《列子·汤问》:'伯牙善鼓琴,钟子期善听伯牙鼓琴,志在登高山,钟子期曰:"善哉,峨峨兮若泰山!"志在流水,钟子期曰:"善哉,洋洋兮若江河"'后来用'高山流水'比喻知音或乐曲高妙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高山流水
- 我 爱 那 高山
- Tôi yêu núi cao đó.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 电流 的 负荷 过高
- Tải trọng của dòng điện quá cao.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 河水 浅流
- Nước sông chảy róc rách.
- 年华 似 水流
- Tuổi xuân như dòng nước trôi.
- 清泉 流过 山谷
- Suối trong chảy qua thung lũng.
- 这里 高山 峡谷 很 危险
- Chỗ này núi cao hẻm sâu rất nguy hiểm.
- 湖水 深深地 藏 在 山谷 中
- Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.
- 河水 冲破 堤岸 淹没 了 山谷
- Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 流口水
- chảy nước miếng.
- 溪水 从 山上 流下来
- Nước suối từ trên núi chảy xuống.
- 水 顺着 山沟 流
- Nước chảy theo khe núi.
- 泉水 从 山脚 流 出来
- Nước suối chảy ra từ chân núi.
- 让 高山 低头 , 叫 河水 让路
- bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.
- 泉水 从 山涧 里 流泻 出来
- nước suối từ trong khe núi chảy suống .
- 流水 哗哗 地 流淌 在 山间
- Dòng nước chảy ầm ầm giữa núi rừng.
- 大雨 之后 , 山水 倾泻 下来 , 汇成 了 奔腾 的 急流
- sau cơn mưa lớn, nước từ trên nguồn đổ về, tạo thành dòng chảy xiết.
- 山间 泉水 的 流程 清澈 而 宁静
- Dòng chảy của nước suối trong vắt và yên tĩnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高山流水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高山流水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
水›
流›
高›