Đọc nhanh: 活着 (hoạt trứ). Ý nghĩa là: sống, còn sống; có sức sống, sống sót; tiếp tục tồn tại; sống nhăn. Ví dụ : - 人活着就要活出自己的价值,碌碌无为的一生有什么价值呢 Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
Ý nghĩa của 活着 khi là Động từ
✪ sống
度过生活
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
✪ còn sống; có sức sống
有生命;非死状态
✪ sống sót; tiếp tục tồn tại; sống nhăn
仍然有生命,仍然没死
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活着
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 他们 过 着 穷酸 的 生活
- Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.
- 他 顾恋 着 校园 的 生活
- Anh ấy nhớ cuộc sống sinh viên.
- 他们 过 着 甜蜜 的 爱情 生活
- Họ sống trong một tình yêu ngọt ngào.
- 他 过 着 贫穷 的 生活
- Anh ấy sống cuộc sống nghèo khổ.
- 她 过 着 贫寒 的 生活
- Cô ấy sống một cuộc sống nghèo khó.
- 过 着 极 贫穷 的 生活
- Sống cuộc đời nghèo khổ.
- 他 过 着 安逸 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống an nhàn.
- 病员 在 疗养院 里 过 着 安适 的 生活
- bệnh nhân sống yên tĩnh thoải mái trong viện điều dưỡng
- 这次 活动 有着 妥善 的 规划
- Hoạt động lần này có kế hoạch thỏa đáng.
- 他 过 着 悠闲 的 生活
- Ông ấy sống một cuộc sống nhàn nhã.
- 他 过 着 一个 悠闲 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống nhàn rỗi.
- 箱子 上配 着 铜活
- trong hòm này đựng đồ đồng.
- 她 过 着 淡泊 的 生活
- Cô ấy sống một cuộc sống thanh bạch.
- 她 过 着 不幸 的 生活
- Cô ấy sống một cuộc sống bất hạnh.
- 刚 起来 就 忙 着 下地干活 儿
- vừa mới ngủ dậy là ra đồng làm việc ngay.
- 小 总是 笑 着 面对 生活
- Vợ nhỏ luôn mỉm cười đối diện với cuộc sống.
- 炼钢 的 活儿 我 也 摸 着 门点 个儿 了
- Việc luyện thép, tôi đã nắm được phương pháp rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 活着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm活›
着›