活着 huózhe

Từ hán việt: 【hoạt trứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "活着" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoạt trứ). Ý nghĩa là: sống, còn sống; có sức sống, sống sót; tiếp tục tồn tại; sống nhăn. Ví dụ : - , Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 活着 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 活着 khi là Động từ

sống

度过生活

Ví dụ:
  • - rén 活着 huózhe 就要 jiùyào huó chū 自己 zìjǐ de 价值 jiàzhí 碌碌无为 lùlùwúwéi de 一生 yīshēng yǒu 什么 shénme 价值 jiàzhí ne

    - Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?

còn sống; có sức sống

有生命;非死状态

sống sót; tiếp tục tồn tại; sống nhăn

仍然有生命,仍然没死

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活着

  • - 巴巴结结 bābājiējiē zuò zhe 生活 shēnghuó

    - gắng gượng làm để mà sống

  • - 卡拉 kǎlā · 克拉克 kèlākè hái 活着 huózhe

    - Kara Clarke vẫn còn sống.

  • - 他们 tāmen guò zhe 穴居野处 xuéjūyěchǔ de 生活 shēnghuó

    - Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.

  • - 他们 tāmen guò zhe 穷酸 qióngsuān de 生活 shēnghuó

    - Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.

  • - 顾恋 gùliàn zhe 校园 xiàoyuán de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy nhớ cuộc sống sinh viên.

  • - 他们 tāmen guò zhe 甜蜜 tiánmì de 爱情 àiqíng 生活 shēnghuó

    - Họ sống trong một tình yêu ngọt ngào.

  • - guò zhe 贫穷 pínqióng de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy sống cuộc sống nghèo khổ.

  • - guò zhe 贫寒 pínhán de 生活 shēnghuó

    - Cô ấy sống một cuộc sống nghèo khó.

  • - guò zhe 贫穷 pínqióng de 生活 shēnghuó

    - Sống cuộc đời nghèo khổ.

  • - guò zhe 安逸 ānyì de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy sống một cuộc sống an nhàn.

  • - 病员 bìngyuán zài 疗养院 liáoyǎngyuàn guò zhe 安适 ānshì de 生活 shēnghuó

    - bệnh nhân sống yên tĩnh thoải mái trong viện điều dưỡng

  • - 这次 zhècì 活动 huódòng 有着 yǒuzhe 妥善 tuǒshàn de 规划 guīhuà

    - Hoạt động lần này có kế hoạch thỏa đáng.

  • - guò zhe 悠闲 yōuxián de 生活 shēnghuó

    - Ông ấy sống một cuộc sống nhàn nhã.

  • - guò zhe 一个 yígè 悠闲 yōuxián de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy sống một cuộc sống nhàn rỗi.

  • - 箱子 xiāngzi 上配 shàngpèi zhe 铜活 tónghuó

    - trong hòm này đựng đồ đồng.

  • - guò zhe 淡泊 dànbó de 生活 shēnghuó

    - Cô ấy sống một cuộc sống thanh bạch.

  • - guò zhe 不幸 bùxìng de 生活 shēnghuó

    - Cô ấy sống một cuộc sống bất hạnh.

  • - gāng 起来 qǐlai jiù máng zhe 下地干活 xiàdìgànhuó ér

    - vừa mới ngủ dậy là ra đồng làm việc ngay.

  • - xiǎo 总是 zǒngshì xiào zhe 面对 miànduì 生活 shēnghuó

    - Vợ nhỏ luôn mỉm cười đối diện với cuộc sống.

  • - 炼钢 liàngāng de 活儿 huóer zhe 门点 méndiǎn 个儿 gèér le

    - Việc luyện thép, tôi đã nắm được phương pháp rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 活着

Hình ảnh minh họa cho từ 活着

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao