活动能力 huódòng nénglì

Từ hán việt: 【hoạt động năng lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "活动能力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoạt động năng lực). Ý nghĩa là: di động, nhu động. Ví dụ : - Nhưng bạn nên lấy lại khả năng vận động hoàn toàn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 活动能力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 活动能力 khi là Tính từ

di động

mobility

Ví dụ:
  • - 最终 zuìzhōng jiù 可以 kěyǐ 完全恢复 wánquánhuīfù 活动 huódòng 能力 nénglì le

    - Nhưng bạn nên lấy lại khả năng vận động hoàn toàn.

nhu động

motility

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活动能力

  • - 干活 gànhuó 不惜 bùxī

    - làm việc không tiếc công sức.

  • - 平衡 pínghéng 障碍 zhàngài jiào 常见 chángjiàn qiě 可能 kěnéng duì 生活 shēnghuó 质量 zhìliàng 独立性 dúlìxìng 产生 chǎnshēng 显著 xiǎnzhù 影响 yǐngxiǎng

    - Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh

  • - wèi 晚会 wǎnhuì 安排 ānpái le 一支 yīzhī 充满活力 chōngmǎnhuólì de 乐队 yuèduì

    - Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.

  • - 这笔 zhèbǐ 活动 huódòng 钱要 qiányào 合理安排 hélǐānpái

    - Số tiền của hoạt động này phải sắp xếp hợp lý.

  • - 合理 hélǐ 安排 ānpái 使用 shǐyòng 劳动力 láodònglì

    - Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.

  • - 社会治安 shèhuìzhìān 需要 xūyào 动员 dòngyuán quán 社会 shèhuì de 力量 lìliàng 齐抓共管 qízhuāgòngguǎn

    - trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.

  • - 每周 měizhōu 安排 ānpái 适量 shìliàng 活动 huódòng

    - Hàng tuần lên lịch vận động phù hợp.

  • - 协调 xiétiáo 所有 suǒyǒu de 活动 huódòng 安排 ānpái

    - Cô ấy điều phối tất cả hoạt động sắp xếp.

  • - zhǐ 需要 xūyào néng 扣动 kòudòng 扳机 bānjī de 力气 lìqi 就行了 jiùxíngle

    - Vừa đủ để bóp cò.

  • - ràng 学生 xuésheng 参加 cānjiā 一些 yīxiē 力所能及 lìsuǒnéngjí de 劳动 láodòng

    - Hãy để học sinh tham gia vào những lao động nằm trong khả năng

  • - 绝对 juéduì 不能 bùnéng 宽恕 kuānshù 非法活动 fēifǎhuódòng

    - Hoạt động bất hợp pháp sẽ không bao giờ được tha thứ.

  • - 最终 zuìzhōng jiù 可以 kěyǐ 完全恢复 wánquánhuīfù 活动 huódòng 能力 nénglì le

    - Nhưng bạn nên lấy lại khả năng vận động hoàn toàn.

  • - 需要 xūyào 活动 huódòng 才能 cáinéng 解决问题 jiějuéwèntí

    - Phải đút lót mới giải quyết được vấn đề.

  • - 参与 cānyù 活动 huódòng néng 深刻 shēnkè 体会 tǐhuì 合作 hézuò

    - Tham gia hoạt động giúp hiểu rõ sự hợp tác.

  • - 充满活力 chōngmǎnhuólì 无所不能 wúsuǒbùnéng de 精神 jīngshén 就是 jiùshì 香港 xiānggǎng de 精髓 jīngsuǐ

    - Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.

  • - néng cóng 那个 nàgè 社区 shèqū de 家庭 jiātíng 动力学 dònglìxué 方面 fāngmiàn

    - Có thể nhận ra điều gì đó trong động lực gia đình

  • - de 活动 huódòng 能量 néngliàng 很大 hěndà

    - Năng lượng hoạt động của cô ấy rất lớn.

  • - 这个 zhègè 活动 huódòng 凝聚 níngjù le 社区 shèqū de 力量 lìliàng

    - Sự kiện này đã tập hợp sức mạnh của cộng đồng.

  • - 这个 zhègè 活动 huódòng 需要 xūyào 能量 néngliàng

    - Hoạt động này cần năng lượng.

  • - zài shī 主力部队 zhǔlìbùduì 之前 zhīqián 先行 xiānxíng 派出 pàichū 装甲车 zhuāngjiǎchē 侦察 zhēnchá 敌军 díjūn de 活动 huódòng

    - Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 活动能力

Hình ảnh minh họa cho từ 活动能力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活动能力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao