Đọc nhanh: 有活力 (hữu hoạt lực). Ý nghĩa là: năng lượng, thiết yếu. Ví dụ : - 他那么年少富有活力 Anh ấy trẻ trung và sôi nổi.
Ý nghĩa của 有活力 khi là Danh từ
✪ năng lượng
energetic
- 他 那么 年少 富有 活力
- Anh ấy trẻ trung và sôi nổi.
✪ thiết yếu
vital
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有活力
- 古代 的 辞 具有 魅力
- Văn từ thời cổ đại có sức hấp dẫn.
- 亲爱 的 , 没有 你 我 怎能 活下去
- Em yêu, làm sao anh sống được mà không có em.
- 牛顿 发现 万有引力
- Newton khám phá ra lực hấp dẫn.
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 生活 中总有 波澜
- Trong cuộc sống luôn có sóng gió.
- 她 协调 所有 的 活动 安排
- Cô ấy điều phối tất cả hoạt động sắp xếp.
- 这次 活动 有着 妥善 的 规划
- Hoạt động lần này có kế hoạch thỏa đáng.
- 现有 兵力 不足以 应敌
- quân lực hiện có không đủ đối phó với kẻ địch.
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 她 没有 忍耐 的 能力
- Cô ấy không có khả năng nhẫn nại.
- 我 有 个 提议 让 这个 压力锅 减压 一下 吧
- Tại sao chúng ta không vặn nhỏ lửa trên nồi áp suất này!
- 心室 跳动 有力 有序
- Tâm thất đập mạnh và có trật tự.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 卷发 显得 很 有 活力
- Tóc xoăn trông rất năng động.
- 螃蟹 的 臂 灵活 有力
- Càng trước của cua linh hoạt và có lực.
- 她 作为 一具 尸体 要 比 作为 一个 活人 对 他 有 吸引力
- Cô ấy có ý nghĩa với anh ấy như một xác chết hơn là một người sống.
- 只有 根植 于 生活 , 艺术 才 会 有 生命力
- chỉ có thể cắm rễ vào cuộc sống thì nghệ thuật mới có sức sống.
- 他 那么 年少 富有 活力
- Anh ấy trẻ trung và sôi nổi.
- 她 与 一对 树懒 和 一群 夜猴 生活 在 一起 , 内部 也 没有 压力
- Cô ấy sống với một cặp lười và một bầy khỉ đêm mà không có bất kỳ áp lực nội bộ nào
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有活力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有活力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
有›
活›