Đọc nhanh: 洋葱 (dương thông). Ý nghĩa là: hành tây. Ví dụ : - 洋葱营养丰富。 Hành tây rất giàu dinh dưỡng.. - 我不喜欢吃洋葱。 Tôi không thích ăn hành tây.. - 洋葱的味道很特别。 Mùi vị của hành tây rất đặc biệt.
Ý nghĩa của 洋葱 khi là Danh từ
✪ hành tây
二年或多年生草本植物,叶圆筒形,花茎细长,中空。地下鳞茎扁球形,也叫洋葱,白色或带紫红色,是常见蔬菜
- 洋葱 营养 丰富
- Hành tây rất giàu dinh dưỡng.
- 我 不 喜欢 吃 洋葱
- Tôi không thích ăn hành tây.
- 洋葱 的 味道 很 特别
- Mùi vị của hành tây rất đặc biệt.
- 妈妈 买 了 很多 洋葱
- Mẹ đã mua rất nhiều hành tây.
- 洋葱 可以 做 很多 美食
- Hành tây có thể làm nhiều món ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋葱
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 妈妈 买 了 很多 洋葱
- Mẹ đã mua rất nhiều hành tây.
- 那片 草地 一片 葱绿
- Cỏ ở đó xanh mướt một màu.
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 葱郁 的 松树 林
- rừng thông xanh um.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 葱翠 的 竹林
- rừng tre xanh biếc.
- 发洋财
- phát tài
- 他 的 作品 洋溢着 对 祖国 的 挚爱 之情
- tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.
- 洋葱 营养 丰富
- Hành tây rất giàu dinh dưỡng.
- 洋装 书
- đóng sách kiểu tây
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 这儿 有 一头 洋葱
- Ở đây có một củ hành tây.
- 切 洋葱 蜇 眼睛
- Thái hành tây làm cay cả mắt.
- 我 不 喜欢 吃 洋葱
- Tôi không thích ăn hành tây.
- 洋葱 的 味道 很 特别
- Mùi vị của hành tây rất đặc biệt.
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
- 洋葱 可以 做 很多 美食
- Hành tây có thể làm nhiều món ngon.
- 但 要 小心 别 把 洋葱 烧焦 了
- Nhưng cẩn thận để hành tây không bị cháy.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洋葱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洋葱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洋›
葱›