Đọc nhanh: 紫洋葱 (tử dương thông). Ý nghĩa là: Củ hành tây tím.
Ý nghĩa của 紫洋葱 khi là Danh từ
✪ Củ hành tây tím
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紫洋葱
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 妈妈 买 了 很多 洋葱
- Mẹ đã mua rất nhiều hành tây.
- 那片 草地 一片 葱绿
- Cỏ ở đó xanh mướt một màu.
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 葱郁 的 松树 林
- rừng thông xanh um.
- 望洋兴叹
- than thở vì bất lực (nhìn ra biển khơi than thở).
- 她 喜欢 艳丽 的 紫色
- Cô ấy thích màu tím rực rỡ.
- 发洋财
- phát tài
- 洋葱 营养 丰富
- Hành tây rất giàu dinh dưỡng.
- 这儿 有 一头 洋葱
- Ở đây có một củ hành tây.
- 切 洋葱 蜇 眼睛
- Thái hành tây làm cay cả mắt.
- 我 不 喜欢 吃 洋葱
- Tôi không thích ăn hành tây.
- 洋葱 的 味道 很 特别
- Mùi vị của hành tây rất đặc biệt.
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
- 洋葱 可以 做 很多 美食
- Hành tây có thể làm nhiều món ngon.
- 但 要 小心 别 把 洋葱 烧焦 了
- Nhưng cẩn thận để hành tây không bị cháy.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 紫洋葱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紫洋葱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洋›
紫›
葱›