Đọc nhanh: 炸洋葱圈 (tạc dương thông khuyên). Ý nghĩa là: Vòng hành tây (món ăn).
Ý nghĩa của 炸洋葱圈 khi là Danh từ
✪ Vòng hành tây (món ăn)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炸洋葱圈
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 妈妈 买 了 很多 洋葱
- Mẹ đã mua rất nhiều hành tây.
- 一片汪洋
- cả một vùng nước mênh mông.
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 葱郁 的 松树 林
- rừng thông xanh um.
- 望洋兴叹
- than thở vì bất lực (nhìn ra biển khơi than thở).
- 洋葱 营养 丰富
- Hành tây rất giàu dinh dưỡng.
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 这儿 有 一头 洋葱
- Ở đây có một củ hành tây.
- 我 最 爱 油炸 圈饼
- Bánh rán là món ưa thích của tôi.
- 切 洋葱 蜇 眼睛
- Thái hành tây làm cay cả mắt.
- 我 不 喜欢 吃 洋葱
- Tôi không thích ăn hành tây.
- 洋葱 的 味道 很 特别
- Mùi vị của hành tây rất đặc biệt.
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
- 洋葱 可以 做 很多 美食
- Hành tây có thể làm nhiều món ngon.
- 但 要 小心 别 把 洋葱 烧焦 了
- Nhưng cẩn thận để hành tây không bị cháy.
- 他 整天 把 自己 圈 在 房间 里
- Anh ấy cả ngày nhốt mình trong phòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 炸洋葱圈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炸洋葱圈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm圈›
洋›
炸›
葱›