Đọc nhanh: 盐渍洋葱 (diêm tí dương thông). Ý nghĩa là: Củ hành đã được bảo quản.
Ý nghĩa của 盐渍洋葱 khi là Danh từ
✪ Củ hành đã được bảo quản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盐渍洋葱
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 妈妈 买 了 很多 洋葱
- Mẹ đã mua rất nhiều hành tây.
- 衬衣 上 留下 一片片 汗渍
- trên áo sơ mi đầy vết mồ hôi.
- 一片汪洋
- cả một vùng nước mênh mông.
- 葱郁 的 松树 林
- rừng thông xanh um.
- 望洋兴叹
- than thở vì bất lực (nhìn ra biển khơi than thở).
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 地板 的 污渍 难擦
- Vết bẩn trên sàn nhà khó lau.
- 酸 与鹻 反应 生成 盐
- Axit phản ứng với bazơ để tạo thành muối.
- 盐酸 把 衣服 烧坏 了
- a-xít làm cháy quần áo rồi
- 洋葱 营养 丰富
- Hành tây rất giàu dinh dưỡng.
- 这儿 有 一头 洋葱
- Ở đây có một củ hành tây.
- 切 洋葱 蜇 眼睛
- Thái hành tây làm cay cả mắt.
- 我 不 喜欢 吃 洋葱
- Tôi không thích ăn hành tây.
- 洋葱 的 味道 很 特别
- Mùi vị của hành tây rất đặc biệt.
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
- 洋葱 可以 做 很多 美食
- Hành tây có thể làm nhiều món ngon.
- 但 要 小心 别 把 洋葱 烧焦 了
- Nhưng cẩn thận để hành tây không bị cháy.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盐渍洋葱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盐渍洋葱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洋›
渍›
盐›
葱›