Đọc nhanh: 白洋葱 (bạch dương thông). Ý nghĩa là: Củ hành tây trắng.
Ý nghĩa của 白洋葱 khi là Danh từ
✪ Củ hành tây trắng
一般按葱头外皮颜色,可分为紫洋葱和白洋葱,白洋葱即外皮为白色的洋葱。白洋葱肉质为白色,圆球形或扁圆球形,含水量大,肉质较粗,口感较脆,辛味较明显。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白洋葱
- 我 哥哥 的 皮肤 很白
- Da của anh tôi rất trắng.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 乳白色
- sữa màu trắng.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 妈妈 买 了 很多 洋葱
- Mẹ đã mua rất nhiều hành tây.
- 洋葱 营养 丰富
- Hành tây rất giàu dinh dưỡng.
- 这儿 有 一头 洋葱
- Ở đây có một củ hành tây.
- 白洋淀 闻名遐迩
- Hồ Bạch Dương nổi tiếng gần xa.
- 切 洋葱 蜇 眼睛
- Thái hành tây làm cay cả mắt.
- 我 不 喜欢 吃 洋葱
- Tôi không thích ăn hành tây.
- 白洋淀 物产 很 丰富
- Hồ Bạch Dương sản vật rất phong phú.
- 洋葱 的 味道 很 特别
- Mùi vị của hành tây rất đặc biệt.
- 本 星期 买 胡萝卜 和 洋白菜 最 合算 , 因 货源充足 , 价格低廉
- Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
- 洋葱 可以 做 很多 美食
- Hành tây có thể làm nhiều món ngon.
- 但 要 小心 别 把 洋葱 烧焦 了
- Nhưng cẩn thận để hành tây không bị cháy.
- 很多 时候 我们 想 不 明白 自己 想要 什么 , 是 我们 的 心不静
- Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白洋葱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白洋葱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洋›
白›
葱›