泉水 quánshuǐ

Từ hán việt: 【tuyền thuỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "泉水" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuyền thuỷ). Ý nghĩa là: nước suối. Ví dụ : - 。 Nước suối trong núi rất trong lành.. - 。 Nước suối chảy ra từ chân núi.. - 。 Người xưa dùng nước suối để nấu rượu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 泉水 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 泉水 khi là Danh từ

nước suối

从地下流出来的水

Ví dụ:
  • - 山中 shānzhōng de 泉水 quánshuǐ 非常 fēicháng 清澈 qīngchè

    - Nước suối trong núi rất trong lành.

  • - 泉水 quánshuǐ cóng 山脚 shānjiǎo liú 出来 chūlái

    - Nước suối chảy ra từ chân núi.

  • - 古代人 gǔdàirén yòng 泉水 quánshuǐ 酿酒 niàngjiǔ

    - Người xưa dùng nước suối để nấu rượu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泉水

  • - 泉水 quánshuǐ 滴沥 dīlì

    - nước suối chảy róc rách

  • - 一股 yīgǔ 泉水 quánshuǐ

    - Một dòng suối.

  • - 把手 bǎshǒu 涵在 hánzài 温泉水 wēnquánshuǐ zhōng

    - Cô ấy ngâm tay trong suối nước nóng.

  • - 把手 bǎshǒu shēn dào 喷泉 pēnquán zhōng 玩水 wánshuǐ

    - Cô ấy đưa tay vào đài phun nước để chơi.

  • - 泉水 quánshuǐ cóng 山脚 shānjiǎo liú 出来 chūlái

    - Nước suối chảy ra từ chân núi.

  • - 山中 shānzhōng de 泉水 quánshuǐ 非常 fēicháng 清澈 qīngchè

    - Nước suối trong núi rất trong lành.

  • - 泉水 quánshuǐ cóng 山涧 shānjiàn 流泻 liúxiè 出来 chūlái

    - nước suối từ trong khe núi chảy suống .

  • - 广场 guǎngchǎng 中心 zhōngxīn de 喷泉 pēnquán 水花四溅 shuǐhuāsìjiàn

    - Đài phun nước ở giữa quảng trường bắn tung tóe nước.

  • - 泉水 quánshuǐ jiàn le 石头 shítou

    - Nước suối ngấm vào đá.

  • - 喷泉 pēnquán xiàng 空中 kōngzhōng 喷水 pēnshuǐ

    - Đài phun nước phun nước vào không khí.

  • - 一瓶 yīpíng 矿泉水 kuàngquánshuǐ

    - một chai nước suối

  • - 泉水幽咽 quánshuǐyōuyè

    - suối chảy róc rách

  • - 泉水 quánshuǐ 流溢 liúyì

    - tràn đầy nước suối.

  • - 石窦里 shídòulǐ 流出 liúchū 泉水 quánshuǐ

    - Nước suối chảy ra từ hang đá.

  • - 泉水 quánshuǐ 中有 zhōngyǒu 不少 bùshǎo huá

    - Trong nước suối có không ít khoáng chất kết tủa.

  • - 泉水 quánshuǐ 淙淙 cóngcóng

    - nước suối róc rách.

  • - 泉水 quánshuǐ qīng 如许 rúxǔ

    - nước suối trong như thế.

  • - 矿泉水 kuàngquánshuǐ 多少 duōshǎo qián 一瓶 yīpíng

    - Nước khoáng bao nhiêu tiền một chai?

  • - 这家 zhèjiā 饭店 fàndiàn 围绕 wéirào 庭院 tíngyuàn 而建 érjiàn 辅以 fǔyǐ 泉水 quánshuǐ 棕榈树 zōnglǘshù

    - Nhà hàng này được xây dựng xung quanh một sân và được bổ sung bởi nước suối và cây cọ.

  • - 听说 tīngshuō 这里 zhèlǐ de 泉水 quánshuǐ 清凉 qīngliáng 甘醇 gānchún 很多 hěnduō rén 不远千里 bùyuǎnqiānlǐ 慕名而来 mùmíngérlái

    - Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 泉水

Hình ảnh minh họa cho từ 泉水

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泉水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn , Tuyền
    • Nét bút:ノ丨フ一一丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:HAE (竹日水)
    • Bảng mã:U+6CC9
    • Tần suất sử dụng:Cao