Đọc nhanh: 泉水 (tuyền thuỷ). Ý nghĩa là: nước suối. Ví dụ : - 山中的泉水非常清澈。 Nước suối trong núi rất trong lành.. - 泉水从山脚流出来。 Nước suối chảy ra từ chân núi.. - 古代人用泉水酿酒。 Người xưa dùng nước suối để nấu rượu.
Ý nghĩa của 泉水 khi là Danh từ
✪ nước suối
从地下流出来的水
- 山中 的 泉水 非常 清澈
- Nước suối trong núi rất trong lành.
- 泉水 从 山脚 流 出来
- Nước suối chảy ra từ chân núi.
- 古代人 用 泉水 酿酒
- Người xưa dùng nước suối để nấu rượu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泉水
- 泉水 滴沥
- nước suối chảy róc rách
- 一股 泉水
- Một dòng suối.
- 她 把手 涵在 温泉水 中
- Cô ấy ngâm tay trong suối nước nóng.
- 她 把手 伸 到 喷泉 中 玩水
- Cô ấy đưa tay vào đài phun nước để chơi.
- 泉水 从 山脚 流 出来
- Nước suối chảy ra từ chân núi.
- 山中 的 泉水 非常 清澈
- Nước suối trong núi rất trong lành.
- 泉水 从 山涧 里 流泻 出来
- nước suối từ trong khe núi chảy suống .
- 广场 中心 的 喷泉 水花四溅
- Đài phun nước ở giữa quảng trường bắn tung tóe nước.
- 泉水 渐 了 石头
- Nước suối ngấm vào đá.
- 喷泉 向 空中 喷水
- Đài phun nước phun nước vào không khí.
- 一瓶 矿泉水
- một chai nước suối
- 泉水幽咽
- suối chảy róc rách
- 泉水 流溢
- tràn đầy nước suối.
- 石窦里 流出 泉水
- Nước suối chảy ra từ hang đá.
- 泉水 中有 不少 华
- Trong nước suối có không ít khoáng chất kết tủa.
- 泉水 淙淙
- nước suối róc rách.
- 泉水 清 如许
- nước suối trong như thế.
- 矿泉水 多少 钱 一瓶 ?
- Nước khoáng bao nhiêu tiền một chai?
- 这家 饭店 围绕 一 庭院 而建 , 辅以 泉水 和 棕榈树
- Nhà hàng này được xây dựng xung quanh một sân và được bổ sung bởi nước suối và cây cọ.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泉水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泉水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
泉›