矿泉水 kuàngquán shuǐ

Từ hán việt: 【khoáng tuyền thuỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "矿泉水" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoáng tuyền thuỷ). Ý nghĩa là: nước khoáng; nước suối. Ví dụ : - 。 Tôi đã mua một chai nước khoáng.. - ? Nước khoáng bao nhiêu tiền một chai?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 矿泉水 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 矿泉水 khi là Danh từ

nước khoáng; nước suối

含有溶解的矿物质或较多气体的水

Ví dụ:
  • - mǎi le 一瓶 yīpíng 矿泉水 kuàngquánshuǐ

    - Tôi đã mua một chai nước khoáng.

  • - 矿泉水 kuàngquánshuǐ 多少 duōshǎo qián 一瓶 yīpíng

    - Nước khoáng bao nhiêu tiền một chai?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矿泉水

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - 泉水 quánshuǐ 滴沥 dīlì

    - nước suối chảy róc rách

  • - 一股 yīgǔ 泉水 quánshuǐ

    - Một dòng suối.

  • - 把手 bǎshǒu 涵在 hánzài 温泉水 wēnquánshuǐ zhōng

    - Cô ấy ngâm tay trong suối nước nóng.

  • - 把手 bǎshǒu shēn dào 喷泉 pēnquán zhōng 玩水 wánshuǐ

    - Cô ấy đưa tay vào đài phun nước để chơi.

  • - 山中 shānzhōng de 泉水 quánshuǐ 非常 fēicháng 清澈 qīngchè

    - Nước suối trong núi rất trong lành.

  • - 泉水 quánshuǐ cóng 山涧 shānjiàn 流泻 liúxiè 出来 chūlái

    - nước suối từ trong khe núi chảy suống .

  • - 广场 guǎngchǎng 中心 zhōngxīn de 喷泉 pēnquán 水花四溅 shuǐhuāsìjiàn

    - Đài phun nước ở giữa quảng trường bắn tung tóe nước.

  • - 泉水 quánshuǐ jiàn le 石头 shítou

    - Nước suối ngấm vào đá.

  • - 一瓶 yīpíng 矿泉水 kuàngquánshuǐ

    - một chai nước suối

  • - 泉水幽咽 quánshuǐyōuyè

    - suối chảy róc rách

  • - 泉水 quánshuǐ 流溢 liúyì

    - tràn đầy nước suối.

  • - 石窦里 shídòulǐ 流出 liúchū 泉水 quánshuǐ

    - Nước suối chảy ra từ hang đá.

  • - 泉水 quánshuǐ 中有 zhōngyǒu 不少 bùshǎo huá

    - Trong nước suối có không ít khoáng chất kết tủa.

  • - 泉水 quánshuǐ 淙淙 cóngcóng

    - nước suối róc rách.

  • - 泉水 quánshuǐ qīng 如许 rúxǔ

    - nước suối trong như thế.

  • - 矿泉水 kuàngquánshuǐ 多少 duōshǎo qián 一瓶 yīpíng

    - Nước khoáng bao nhiêu tiền một chai?

  • - mǎi le 一瓶 yīpíng 矿泉水 kuàngquánshuǐ

    - Tôi đã mua một chai nước khoáng.

  • - 泉水 quánshuǐ zhōng 矿物质 kuàngwùzhì de 含量 hánliàng jiào gāo

    - Hàm lượng khoáng chất trong nước suối tương đối cao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 矿泉水

Hình ảnh minh họa cho từ 矿泉水

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矿泉水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn , Tuyền
    • Nét bút:ノ丨フ一一丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:HAE (竹日水)
    • Bảng mã:U+6CC9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+3 nét)
    • Pinyin: Kuàng
    • Âm hán việt: Khoáng , Quáng
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRI (一口戈)
    • Bảng mã:U+77FF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao