Đọc nhanh: 治愈出院例 (trị dũ xuất viện lệ). Ý nghĩa là: số ca đã xuất viện.
Ý nghĩa của 治愈出院例 khi là Danh từ
✪ số ca đã xuất viện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治愈出院例
- 请 舍弃 你 的 忧愁 , 治愈 你 的 身体
- Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 他 住院治疗 癌症 病 了
- Anh ấy nhập viện chữa ung thư rồi.
- 示例 演出
- diễn mẫu.
- 歇闲 的 时候 , 他 从场 院里 走 出来
- khi nghỉ giải lao, anh ấy đi ra khỏi sân phơi.
- 他 从 案例 中 抽象 出 结论
- Anh ấy rút ra kết luận từ các trường hợp.
- 她 经过 住院治疗 後 前往 海滨 养病
- Sau khi điều trị nằm viện, cô ấy đã đi nghỉ dưỡng bên bờ biển.
- 院子 前后 有门 , 出入 很 便宜
- Sân có cửa ở phía trước và sau, ra vào rất thuận tiện.
- 肉芽 ( 伤口 愈合 后 多长 出 的 肉 )
- mầm thịt
- 治疗 了 很 长时间 , 但 没有 治 好 , 就是 久治不愈
- Điều trị thời gian dài nhưng k có chuyển biến, k trị khỏi đc
- 出院 手续 办好 了
- Thủ tục ra viện đã xong.
- 抑郁症 是 可 治愈 的
- Bệnh trầm cảm có thể chữa được.
- 出 了 院门 , 直奔 当街
- ra khỏi nhà là chạy bon bon trên đường.
- 本来 你 不 应该 出院
- Lẽ ra bạn không nên xuất viện.
- 这 本书 治愈 了 我 的 心
- Cuốn sách này đã chữa lành trái tim tôi.
- 我 想 治愈 孤独症
- Tôi muốn chữa khỏi bệnh tự kỷ.
- 后院起火 ( 比喻 内部 闹矛盾 或 后方 出 了 麻烦事 )
- nội bộ lủng củng.
- 这个 医院 有 很多 病例
- Bệnh viện này có rất nhiều ca bệnh.
- 越南 出现 一例 本土 疑似病例 岘港 C 医院 已 被 封锁
- Việt nam xuất hiện một trường hợp nghi nhiễm, bệnh viện C cũng đã bị phong tỏa.
- 等 伤口 愈合 了 才能 出院
- Đợi vết thương lành lặn mới có thể xuất viện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 治愈出院例
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 治愈出院例 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm例›
出›
愈›
治›
院›