沙发 shāfā

Từ hán việt: 【sa phát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "沙发" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sa phát). Ý nghĩa là: ghế sofa, sô pha. Ví dụ : - 。 Tôi nằm xuống ghế sofa nghỉ ngơi.. - 。 Anh ấy đặt cặp của mình lên ghế sofa.. - 。 Chiếc ghế sofa mới tôi mua ngồi rất thoải mái.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 沙发 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 沙发 khi là Danh từ

ghế sofa, sô pha

装有弹簧或厚泡沫塑料等的坐具,两边有扶手 (英sofa)

Ví dụ:
  • - tǎng zài 沙发 shāfā shàng 休息 xiūxī

    - Tôi nằm xuống ghế sofa nghỉ ngơi.

  • - 书包 shūbāo 放在 fàngzài 沙发 shāfā shàng

    - Anh ấy đặt cặp của mình lên ghế sofa.

  • - 新买 xīnmǎi de 沙发 shāfā zuò zhe hěn 舒服 shūfú

    - Chiếc ghế sofa mới tôi mua ngồi rất thoải mái.

  • - 客厅 kètīng de 沙发 shāfā hěn 柔软 róuruǎn

    - Ghế sofa trong phòng khách rất êm ái.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沙发

  • - fēng 吹动 chuīdòng 树冠 shùguān 发出 fāchū 沙沙声 shāshāshēng

    - Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.

  • - 这个 zhègè 沙发 shāfā 放得 fàngdé zhēn 不是 búshì 地方 dìfāng 出来 chūlái 进去 jìnqù 特别 tèbié 碍事 àishì

    - Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.

  • - 沙发 shāfā zhàn le 很大 hěndà de 空间 kōngjiān

    - Ghế sofa chiếm rất nhiều diện tích.

  • - 白布 báibù 罩住 zhàozhù le jiù 沙发 shāfā

    - Khăn vải trắng che phủ chiếc ghế sofa cũ.

  • - 无聊 wúliáo 坐在 zuòzài 沙发 shāfā shàng

    - Anh ấy buồn chán ngồi trên sofa.

  • - 钱包 qiánbāo zài 沙发 shāfā 下面 xiàmiàn

    - Chiếc ví ở bên dưới sofa.

  • - 小猫 xiǎomāo sōu zài 沙发 shāfā 下面 xiàmiàn

    - Con mèo ẩn mình dưới ghế sofa.

  • - 小猫 xiǎomāo mèn zài 沙发 shāfā páng

    - Mèo nhỏ nằm bẹp gần sofa.

  • - 懒洋洋 lǎnyāngyāng tǎng zài 沙发 shāfā shàng

    - Cô ấy đang nằm dài trên ghế sofa.

  • - 舒舒服服 shūshufufu 坐在 zuòzài 沙发 shāfā shàng

    - Cô ấy đang ngồi thoải mái trên ghế sofa

  • - zài 沙发 shāfā 缝里 fènglǐ 抠出 kōuchū le 硬币 yìngbì

    - Tôi móc ra đồng xu từ khe ghế sofa.

  • - de 嗓子 sǎngzi 发沙 fāshā le

    - Cổ họng tôi bị khàn rồi.

  • - 沙发 shāfā shàng wāi 一会儿 yīhuìer

    - Bạn lên ghế sofa tạm nghỉ một lát đi.

  • - 习惯 xíguàn zài 沙发 shāfā shàng wāi 一会儿 yīhuìer

    - Anh ấy có thói quen tạm nghỉ trên sofa.

  • - 玩具 wánjù 放着 fàngzhe 沙发 shāfā xià

    - Đồ chơi để dưới ghế sofa.

  • - tǎng zài 沙发 shāfā shàng zhēn 舒服 shūfú

    - Nằm trên sofa rất thoải mái.

  • - 新买 xīnmǎi de 沙发 shāfā zuò zhe hěn 舒服 shūfú

    - Chiếc ghế sofa mới tôi mua ngồi rất thoải mái.

  • - 屁股 pìgu 坐在 zuòzài 沙发 shāfā shàng

    - Anh ấy ngồi lên ghế sofa.

  • - zài 沙发 shāfā shàng 甜睡 tiánshuì

    - Anh ấy ngủ say trên ghế sofa.

  • - tǎng zài 沙发 shāfā shàng 休息 xiūxī

    - Tôi nằm xuống ghế sofa nghỉ ngơi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 沙发

Hình ảnh minh họa cho từ 沙发

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沙发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Shā , Shà , Suō
    • Âm hán việt: Sa ,
    • Nét bút:丶丶一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EFH (水火竹)
    • Bảng mã:U+6C99
    • Tần suất sử dụng:Rất cao