Đọc nhanh: 沙发床 (sa phát sàng). Ý nghĩa là: Giường sofa.
Ý nghĩa của 沙发床 khi là Danh từ
✪ Giường sofa
沙发床是指能沙发和床两用的家具。现代居室布置崇尚简洁,多功能家具越来越成为大众的选择,沙发床就是其一。在小户型居室里,为了满足偶尔的访客居住需要,一张沙发床是很必要的。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沙发床
- 风 吹动 树冠 发出 沙沙声
- Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 沙发 占 了 很大 的 空间
- Ghế sofa chiếm rất nhiều diện tích.
- 白布 罩住 了 旧 沙发
- Khăn vải trắng che phủ chiếc ghế sofa cũ.
- 他 无聊 地 坐在 沙发 上
- Anh ấy buồn chán ngồi trên sofa.
- 钱包 在 沙发 下面
- Chiếc ví ở bên dưới sofa.
- 小猫 廋 在 沙发 下面
- Con mèo ẩn mình dưới ghế sofa.
- 小猫 闷 在 沙发 旁
- Mèo nhỏ nằm bẹp gần sofa.
- 她 懒洋洋 地 躺 在 沙发 上
- Cô ấy đang nằm dài trên ghế sofa.
- 她 舒舒服服 地 坐在 沙发 上
- Cô ấy đang ngồi thoải mái trên ghế sofa
- 我 在 沙发 缝里 抠出 了 硬币
- Tôi móc ra đồng xu từ khe ghế sofa.
- 我 的 嗓子 发沙 了
- Cổ họng tôi bị khàn rồi.
- 床 的 弹簧 太旧 了 , 总是 发出 咯吱 声
- Cái đệm giường lò xo cũ quá rồi, lúc nào cũng kêu cót két.
- 你 去 沙发 上 歪 一会儿
- Bạn lên ghế sofa tạm nghỉ một lát đi.
- 他 习惯 在 沙发 上 歪 一会儿
- Anh ấy có thói quen tạm nghỉ trên sofa.
- 他 躺 在 病床 上 , 觉得 一天 的 时间 真 难 打发
- trên giường bệnh, anh ấy cảm thấy thời gian trôi qua chậm chạp.
- 玩具 放着 沙发 下
- Đồ chơi để dưới ghế sofa.
- 躺 在 沙发 上 真 舒服
- Nằm trên sofa rất thoải mái.
- 新买 的 沙发 坐 着 很 舒服
- Chiếc ghế sofa mới tôi mua ngồi rất thoải mái.
- 他 一 屁股 坐在 沙发 上
- Anh ấy ngồi lên ghế sofa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沙发床
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沙发床 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
床›
沙›