Đọc nhanh: 水面 (thủy diện). Ý nghĩa là: mặt nước. Ví dụ : - 燕子擦着水面飞 chim yến bay lướt trên mặt nước. - 燕子掠过水面。 Chim én lướt qua mặt nước.. - 莲池潭水面广达四十二公顷 Đầm sen có diện tích 42 ha
Ý nghĩa của 水面 khi là Danh từ
✪ mặt nước
water surface
- 燕子 擦 着 水面 飞
- chim yến bay lướt trên mặt nước
- 燕子 掠过 水面
- Chim én lướt qua mặt nước.
- 莲池 潭 水面 广达 四十二 公顷
- Đầm sen có diện tích 42 ha
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水面
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 燕子 擦 着 水面 飞
- chim yến bay lướt trên mặt nước
- 荷叶 漂浮 在 水面 上
- Lá sen nổi trên mặt nước.
- 燕子 掠过 水面
- Chim én lướt qua mặt nước.
- 叶子 在 水面 上 漂着
- Lá trôi lềnh bềnh trên mặt nước.
- 影子 在 水面 上 摇动
- Bóng trên mặt nước dao động.
- 湖泊 水面 很 宁静
- Mặt nước hồ rất yên tĩnh.
- 水面 上 波光 粼辉
- Ánh sáng từ mặt nước phản chiếu.
- 背山面水
- sau lưng là núi, trước mặt là nước.
- 微风 吹过 , 水面 起 了 微波
- Gió nhẹ thổi qua, mặt nước nổi gợn sóng.
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 烤面包 和 烧 开水 不算
- Bánh mì nướng và nước đun sôi không được tính.
- 莲池 潭 水面 广达 四十二 公顷
- Đầm sen có diện tích 42 ha
- 沸腾 的 水 可以 用来 煮 面条
- Nước sôi có thể dùng để nấu mì.
- 柳枝 拂 过水面
- Cành liễu lướt nhẹ qua mặt nước.
- 树叶 浮在 水面 上
- Lá cây nổi trên mặt nước.
- 深 水池 中水 的 表面 能 产生 波纹
- Bề mặt nước ở hồ nước sâu có thể tạo ra những gợn sóng.
- 面粉 和 水 需要 搅拌 均匀
- Bột và nước cần được trộn đều.
- 把 面粉 和 水 和 在 一起
- Trộn bột mì và nước lại với nhau.
- 这件 大衣 的 面子 防水
- Mặt ngoài của chiếc áo khoác này chống nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
面›