Đọc nhanh: 过水面 (quá thuỷ diện). Ý nghĩa là: mì chín chần nước lạnh. Ví dụ : - 燕子掠过水面。 Chim én lướt qua mặt nước.
Ý nghĩa của 过水面 khi là Danh từ
✪ mì chín chần nước lạnh
用凉水泡过的熟面条儿,吃起来凉而爽口
- 燕子 掠过 水面
- Chim én lướt qua mặt nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过水面
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 蹚 水 过河
- lội qua sông; băng qua sông.
- 荷叶 漂浮 在 水面 上
- Lá sen nổi trên mặt nước.
- 洑 水 过河
- bơi qua sông
- 燕子 掠过 水面
- Chim én lướt qua mặt nước.
- 影子 在 水面 上 摇动
- Bóng trên mặt nước dao động.
- 湖泊 水面 很 宁静
- Mặt nước hồ rất yên tĩnh.
- 小时候 我害 过 水痘
- Khi còn nhỏ, tôi từng mắc bệnh thủy đậu.
- 流水 潺潺 地 流过 小溪
- Dòng nước chảy róc rách qua suối nhỏ.
- 河水 泛滥 ( 溢过 堤岸 ) 了
- Nước sông tràn trề (tràn qua bờ đê).
- 海 水淹 过 了 沙滩
- Nước biển ngập qua bãi cát.
- 这种 水果 好吃 不过
- Quả này ngon tuyệt vời.
- 前面 在 修路 , 过不去
- đằng trước đang sửa đường, không đi qua được.
- 他 趟水 过河 不 害怕
- Anh ta lội qua sông mà không hề sợ hãi.
- 我 顺利 地 通过 面试
- Tôi đã vượt qua buổi phỏng vấn suôn sẻ.
- 捷报 从 四面八方 飞过来
- tin thắng trận từ khắp nơi bay về.
- 微风 吹过 , 水面 起 了 微波
- Gió nhẹ thổi qua, mặt nước nổi gợn sóng.
- 柳枝 拂 过水面
- Cành liễu lướt nhẹ qua mặt nước.
- 甩面 的 过程 会 把 面条 进一步 抻 长 , 面条 进 了 滚水 , 几乎 是 瞬间 就 熟
- Quá trình múa mì sẽ kéo dài sợi mì hơn và mì sẽ được nấu gần như ngay lập tức khi cho vào nước sôi.
- 水泥 堆 在 外面 无人过问
- đống bùn bên ngoài không ai để ý đến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过水面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过水面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
过›
面›