Đọc nhanh: 海面 (hải diện). Ý nghĩa là: mặt biển. Ví dụ : - 离海面一千米。 cách mặt biển 1.000 mét.
Ý nghĩa của 海面 khi là Danh từ
✪ mặt biển
海水的表面
- 离 海面 一 千米
- cách mặt biển 1.000 mét.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海面
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 海鸥 在 海面 上 翱翔
- Chim hải âu bay lượn trên mặt biển.
- 海面 上 涌起 了 巨大 的 澜
- Trên mặt biển nổi lên sóng lớn.
- 油轮 沉没 了 , 石油 污染 了 海面
- Tàu chở dầu đã chìm, gây ô nhiễm dầu trên mặt biển.
- 海面 如同 镜子 似的 平静
- Mặt biển phẳng lặng như gương.
- 阳光 投 到 海面 上
- Ánh nắng chiếu trên mặt biển.
- 海面 上 有 一片 光亮
- Trên mặt biển có một vùng sáng.
- 海面 雾气腾腾 , 白蒙蒙 的 什么 也 看不见
- trên mặt biển khói sương cuồn cuộn, mịt mờ chẳng thấy được vật gì cả.
- 海防 战士 瞭望 着 广阔 的 海面
- các chiến sĩ ở vùng hải đảo đang quan sát mặt biển mênh mông rộng lớn.
- 岛屿 在 海面 上 崛起
- Hòn đảo nổi lên trên mặt biển.
- 离 海面 一 千米
- cách mặt biển 1.000 mét.
- 海面 涌起 巨大 的 波
- Bề mặt biển dâng lên những con sóng lớn.
- 海绵 的 表面 粗糙
- Bề mặt của xương xốp thô ráp.
- 海平面 上升 , 洪水泛滥
- Mực nước biển dâng cao, lũ lụt tràn lan.
- 海水 覆盖 地球表面 的 70
- Biển bao phủ 70% bề mặt trái đất.
- 海面 涌起 巨涛
- Biển nổi lên sóng lớn.
- 太阳 的 表面 像 个 火海
- bề mặt của mặt trời như một biển lửa.
- 我们 可以 对抗 海牙 方面
- Chúng ta có thể chiến đấu với La Hay.
- 帆船 在 海面 上 漂浮
- Thuyền buồm trôi nổi trên mặt biển.
- 灯塔 的 耀 照亮 了 海面
- Ánh sáng của ngọn hải đăng chiếu sáng mặt biển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm海›
面›