Đọc nhanh: 浮出水面 (phù xuất thuỷ diện). Ý nghĩa là: xuất hiện, nổi lên (thành ngữ); trở nên hiển nhiên, lên bề mặt.
Ý nghĩa của 浮出水面 khi là Thành ngữ
✪ xuất hiện
to appear
✪ nổi lên (thành ngữ); trở nên hiển nhiên
to float up (idiom); to become evident
✪ lên bề mặt
to surface
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮出水面
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 荷叶 漂浮 在 水面 上
- Lá sen nổi trên mặt nước.
- 叶子 在 水面 上 漂着
- Lá trôi lềnh bềnh trên mặt nước.
- 影子 在 水面 上 摇动
- Bóng trên mặt nước dao động.
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 湖泊 水面 很 宁静
- Mặt nước hồ rất yên tĩnh.
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 油浮 在 水上
- Dầu nổi trên mặt nước.
- 水枪 唧出 冰冷 凉水
- Súng nước phun ra nước lạnh buốt.
- 水管 唧出 白花花 水
- Ống nước phun ra nước trắng xóa.
- 水 ( 从 贮水池 ) 缓缓 流出
- Nước (từ bể chứa nước) chảy ra chậm rãi.
- 她 从 热水瓶 倒 出 热水
- Cô ấy đổ nước nóng từ bình nước nóng.
- 石头 裸出 地面
- Đá lộ ra khỏi mặt đất.
- 笑声 从 四面八方 迸发 出来
- tiếng cười rộ lên từ tứ phía
- 树叶 浮在 水面 上
- Lá cây nổi trên mặt nước.
- 鱼 趵出 了 水面
- Cấ nhảy ra khỏi mặt nước.
- 树叶 在 水面 上 浮动
- chiếc lá trôi lững lờ trên mặt nước.
- 新 推出 的 面料 具有 防水 功能
- Loại vải mới được giới thiệu có tính chống nước.
- 他 浮面 上装 出像 没事 的 样子
- ngoài mặt nó giả vờ như chẳng có chuyện gì cả.
- 水面 上 出现 了 涟漪
- Trên mặt nước xuất hiện những gợn sóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浮出水面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浮出水面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
水›
浮›
面›