Đọc nhanh: 氛围 (phân vi). Ý nghĩa là: bầu không khí; không khí. Ví dụ : - 餐厅的氛围非常浪漫。 Bầu không khí trong nhà hàng rất lãng mạn.. - 学校的学习氛围很轻松。 Bầu không khí học tập ở trường rất thoải mái.. - 办公室的氛围很安静。 Bầu không khí trong văn phòng rất yên tĩnh.
Ý nghĩa của 氛围 khi là Danh từ
✪ bầu không khí; không khí
周围的气氛和情调
- 餐厅 的 氛围 非常 浪漫
- Bầu không khí trong nhà hàng rất lãng mạn.
- 学校 的 学习 氛围 很 轻松
- Bầu không khí học tập ở trường rất thoải mái.
- 办公室 的 氛围 很 安静
- Bầu không khí trong văn phòng rất yên tĩnh.
- 聚会 的 氛围 很 欢乐
- Bầu không khí của buổi tiệc rất vui vẻ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 氛围
- 会议 的 气氛 十分 矜持
- Bầu không khí của cuộc họp rất trang trọng.
- 这 条 红色 的 围巾 很 鲜艳
- Chiếc khăn quàng cổ màu đỏ này rất nổi bật.
- 团团围住
- vây vòng trong vòng ngoài
- 他 乃 围棋 囯 手
- Anh ấy là một tay cờ vây quốc gia.
- 气氛
- bầu không khí
- 会议 上 气氛 非常 和 气
- Không khí trong cuộc họp rất hòa hợp.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 冬天 需要 戴 围巾
- Mùa đông cần phải đeo khăn quàng cổ.
- 我 今天 戴 了 新 围巾
- Hôm nay tôi đeo khăn quàng cổ mới.
- 昧 的 气氛 让 人 感到 孤独
- Bầu không khí tối tăm khiến người ta cảm thấy cô đơn.
- 办公室 的 氛围 很 安静
- Bầu không khí trong văn phòng rất yên tĩnh.
- 这场 宴会 的 氛围 很 欢乐
- Không khí trong bữa tiệc này rất vui vẻ.
- 灯光 配 音乐 增 氛围
- Ánh sáng kết hợp nhạc tăng thêm bầu không khí.
- 学校 的 学习 氛围 很 轻松
- Bầu không khí học tập ở trường rất thoải mái.
- 这里 氛围 相当 寂静
- Không khí ở đây khá yên tĩnh.
- 餐厅 的 氛围 非常 浪漫
- Bầu không khí trong nhà hàng rất lãng mạn.
- 聚会 的 氛围 很 欢乐
- Bầu không khí của buổi tiệc rất vui vẻ.
- 会议 氛围 十分 活跃
- Không khí cuộc họp rất sôi động.
- 舍间 氛围 轻松自在
- Không khí trong nhà tôi thoải mái.
- 这个 公园 的 周围 很 美
- Xung quanh công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 氛围
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 氛围 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm围›
氛›