氛围 fēnwéi

Từ hán việt: 【phân vi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "氛围" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phân vi). Ý nghĩa là: bầu không khí; không khí. Ví dụ : - 。 Bầu không khí trong nhà hàng rất lãng mạn.. - 。 Bầu không khí học tập ở trường rất thoải mái.. - 。 Bầu không khí trong văn phòng rất yên tĩnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 氛围 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 氛围 khi là Danh từ

bầu không khí; không khí

周围的气氛和情调

Ví dụ:
  • - 餐厅 cāntīng de 氛围 fēnwéi 非常 fēicháng 浪漫 làngmàn

    - Bầu không khí trong nhà hàng rất lãng mạn.

  • - 学校 xuéxiào de 学习 xuéxí 氛围 fēnwéi hěn 轻松 qīngsōng

    - Bầu không khí học tập ở trường rất thoải mái.

  • - 办公室 bàngōngshì de 氛围 fēnwéi hěn 安静 ānjìng

    - Bầu không khí trong văn phòng rất yên tĩnh.

  • - 聚会 jùhuì de 氛围 fēnwéi hěn 欢乐 huānlè

    - Bầu không khí của buổi tiệc rất vui vẻ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 氛围

  • - 会议 huìyì de 气氛 qìfēn 十分 shífēn 矜持 jīnchí

    - Bầu không khí của cuộc họp rất trang trọng.

  • - zhè tiáo 红色 hóngsè de 围巾 wéijīn hěn 鲜艳 xiānyàn

    - Chiếc khăn quàng cổ màu đỏ này rất nổi bật.

  • - 团团围住 tuántuánwéizhù

    - vây vòng trong vòng ngoài

  • - nǎi 围棋 wéiqí guó shǒu

    - Anh ấy là một tay cờ vây quốc gia.

  • - 气氛 qìfēn

    - bầu không khí

  • - 会议 huìyì shàng 气氛 qìfēn 非常 fēicháng

    - Không khí trong cuộc họp rất hòa hợp.

  • - 登上 dēngshàng 顶峰 dǐngfēng 顿然 dùnrán 觉得 juéde 周围 zhōuwéi 山头 shāntóu 矮了一截 ǎileyījié

    - leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp

  • - 冬天 dōngtiān 需要 xūyào dài 围巾 wéijīn

    - Mùa đông cần phải đeo khăn quàng cổ.

  • - 今天 jīntiān dài le xīn 围巾 wéijīn

    - Hôm nay tôi đeo khăn quàng cổ mới.

  • - mèi de 气氛 qìfēn ràng rén 感到 gǎndào 孤独 gūdú

    - Bầu không khí tối tăm khiến người ta cảm thấy cô đơn.

  • - 办公室 bàngōngshì de 氛围 fēnwéi hěn 安静 ānjìng

    - Bầu không khí trong văn phòng rất yên tĩnh.

  • - 这场 zhèchǎng 宴会 yànhuì de 氛围 fēnwéi hěn 欢乐 huānlè

    - Không khí trong bữa tiệc này rất vui vẻ.

  • - 灯光 dēngguāng pèi 音乐 yīnyuè zēng 氛围 fēnwéi

    - Ánh sáng kết hợp nhạc tăng thêm bầu không khí.

  • - 学校 xuéxiào de 学习 xuéxí 氛围 fēnwéi hěn 轻松 qīngsōng

    - Bầu không khí học tập ở trường rất thoải mái.

  • - 这里 zhèlǐ 氛围 fēnwéi 相当 xiāngdāng 寂静 jìjìng

    - Không khí ở đây khá yên tĩnh.

  • - 餐厅 cāntīng de 氛围 fēnwéi 非常 fēicháng 浪漫 làngmàn

    - Bầu không khí trong nhà hàng rất lãng mạn.

  • - 聚会 jùhuì de 氛围 fēnwéi hěn 欢乐 huānlè

    - Bầu không khí của buổi tiệc rất vui vẻ.

  • - 会议 huìyì 氛围 fēnwéi 十分 shífēn 活跃 huóyuè

    - Không khí cuộc họp rất sôi động.

  • - 舍间 shèjiān 氛围 fēnwéi 轻松自在 qīngsōngzìzai

    - Không khí trong nhà tôi thoải mái.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 周围 zhōuwéi hěn měi

    - Xung quanh công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 氛围

Hình ảnh minh họa cho từ 氛围

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 氛围 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:丨フ一一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WQS (田手尸)
    • Bảng mã:U+56F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khí 气 (+4 nét)
    • Pinyin: Fēn
    • Âm hán việt: Phân
    • Nét bút:ノ一一フノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ONCSH (人弓金尸竹)
    • Bảng mã:U+6C1B
    • Tần suất sử dụng:Cao