fēn

Từ hán việt: 【tân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân). Ý nghĩa là: xen-lo-phan; giấy bóng kính; giấy kiếng (dùng gói hàng).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

xen-lo-phan; giấy bóng kính; giấy kiếng (dùng gói hàng)

见〖赛璐玢〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 玢

Hình ảnh minh họa cho từ 玢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Fēn
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一一丨一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGCSH (一土金尸竹)
    • Bảng mã:U+73A2
    • Tần suất sử dụng:Thấp